Danh sách thành phố và thị xã Slovakia

Quốc kỳ Slovakia.

Dưới đây là danh sách thành phố và thị xã Slovakia. Tên thành thị gồm tên tiếng Slovakia, tên tiếng Đứctiếng Hungary trong lịch sử và cuối cùng là dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006.[1] (

Bratislava
Košice
Prešov
Žilina
Nitra
Banská Bystrica
Trnava
Martin
Trenčín
Poprad
Zvolen
Michalovce
Komárno
Spišská Nová Ves
Tên Slovakia Tên Đức Tên Hungary Dân số Ghi chú
Bratislava* Preßburg/Pressburg Pozsony 431.061 *đổi tên lần cuối năm 1919
Košice Kaschau Kassa 234.596
Prešov Eperies / Preschau Eperjes 91.650 (vùng đô thị: 161.000)
Žilina Sillein Zsolna 85.477 (thành thị: 108.114) (vùng đô thị: khoảng 159.000)
Nitra Neutra Nyitra 84.800
Banská Bystrica Neusohl Besztercebánya 80.730
Trnava Tyrnau Nagyszombat 68.466
Martin (Turz-) St. Martin Turócszentmárton 59.014 (thành thị: 76.550) (vùng đô thị: khoảng 105.000)
Trenčín Trentschin Trencsén 56.760
Poprad Deutschendorf Poprád 55.042 (vùng đô thị: 100.000)
Prievidza Priwitz Privigye 51.201
Zvolen Altsohl Zólyom 43.006
Považská Bystrica Waagbistritz Vágbeszterce 41.989
Nové Zámky Neuhäus[e]l Érsekújvár 41.140
Michalovce Großmichel Nagymihály 39.866
Spišská Nová Ves (Zipser) Neudorf / Neuendorf Igló 38.357
Komárno Komorn Komárom 36.279
Levice Lewenz Léva 35.980
Humenné Homenau Homonna 34.916
Bardejov Bartfeld Bártfa 33.356
Liptovský Mikuláš Liptau - St. Nikolaus Liptószentmiklós 32.786
Ružomberok Rosenberg Rózsahegy 29.908
Piešťany Pistyan / (rarely:) Püschtin Pöstyén 29.660
Topoľčany Topoltschan Nagytapolcsány 28.685
Lučenec Lizenz Losonc 27.790
Čadca Tschadsa (is rare) Csaca 25.852
Dubnica nad Váhom Dubnitz an der Waag Máriatölgyes 25.427
Rimavská Sobota Großsteffelsdorf Rimaszombat 24.375
Partizánske* - Simony 24.340 *lập từ nhiều làng vào năm 1938. Cho đến năm 1949 gọi là Baťovany
Šaľa Schelle Vágsellye 24.256
Dunajská Streda Niedermarkt (rất hiếm) Dunaszerdahely 23.467
Trebišov Trebischau Tőketerebes 23.288
Vranov nad Topľou Frö(h)nel/Vronau an der Töpl Varannó 23.014
Hlohovec Freistadtl/Freistadt an der Waag Galgóc 22.801
Brezno Bries an der Gran Breznóbánya 22.221
Snina Snina Szinna 21.247
Pezinok Bösing Bazin 21.405
Senica Senitz Szenice 20.782
Nové Mesto nad Váhom Neustadt an der Waag / (rarely) Neustadtl Vágújhely 20.607
Bánovce nad Bebravou Banowitz Bán 20.574
Dolný Kubín Unterkubin Alsókubin 19.775
Žiar nad Hronom* Heiligenkreuz Garamszentkereszt 19.768 *lần đổi tên cuối cùng vào năm 1955
Rožňava Rosenau Rozsnyó 19.092
Púchov Puchau Puhó 18.601
Malacky Malatzka Malacka 17.785
Handlová Krickerhau / Krickerhäu / Kreckerhaj Nyitrabánya 17.717
Sereď - Szered 17.191
Kežmarok Kesmark / Käsmark Késmárk 17.105
Kysucké Nové Mesto Kis(s)utz-Neustadtl Kiszucaújhely 16.432
Stará Ľubovňa Altlublau Ólubló 16.422
Galanta Gallandau Galánta 15.813
Senec Wartberg Szenc 15.542
Detva - Gyetva,Dettva 14.973
Skalica Skalitz Szakolca 14.934
Levoča Leutschau Lőcse 14.731
Veľký Krtíš - Nagykürtös 13.773
Zlaté Moravce Goldmorawitz Aranyosmarót 13.345
Revúca Groß-Rauschenbach (is rare) Nagyrőce 12.961
Myjava Miawa (is rare) Miava 12.729
Šamorín Sommerein Somorja 12.546
Sabinov Zeben Kisszeben 12.424
Svidník Oberswidnik Felsővízköz 12.237
Nová Dubnica Neudubnitz Újtölgyes 11.958
Bytča Großbitsch Nagybiccse 11.595
Holíč Weißkirchen/Holitsch Holics 11.581
Štúrovo* Parkan Párkány 11.041 *lần đổi tên cuối cùng vào năm 1948
Stropkov Stroppkau Sztropkó 10.851
Banská Štiavnica Schemnitz Selmecbánya 10.814
Kolárovo* - Gúta 10.755 *lần đổi tên cuối cùng vào năm 1948
Šurany Schuran (is rare) Surány 10.460
Fiľakovo Fülleck Fülek 10.395
Stará Turá Alt-Turn Ótura 9.941
Moldava nad Bodvou Moldau (an der Bodwa) Szepsi 9.916
Veľké Kapušany - Nagykapos 9.553
Vráble - Verebély 9.411
Tvrdošín Turdoschin Turdossin 9.402
Veľký Meder - Nagymegyer 8.881
Krompachy Krompach Korompa 8.846
Modra Modern Modor 8.715
Stupava Stampfen Stomfa 8.593
Námestovo - Námesztó 8.096
Hurbanovo* Altdala Ógyalla 8.069 *lần đổi tên cuối cùng vào năm 1948
Hriňová Hrinau Herencsvölgy 8.027
Tornaľa* - Tornalja 7.987 *1948–1990 gọi là Šafárikovo
Šahy Eipelschlag Ipolyság 7.943
Kráľovský Chlmec - Királyhelmec 7.910
Sečovce - Gálszécs 7.882
Krupina Karpfen Korpona 7.835
Liptovský Hrádok Neuhäusel in der Liptau Liptóújvár 7.778
Turzovka - Turzófalva 7.756
Trstená B[r]ingenstadt Trsztena 7.530
Svit Svit Szvit 7.513
Želiezovce Zelis Zselíz 7.495
Hnúšťa Nusten Nyustya 7.460
Nová Baňa Königsberg an der Gran Újbánya 7.420
Vrútky Ruttek (is rare) Ruttka 7.268
Krásno nad Kysucou Crassna Krasznó 7.042
Turčianske Teplice Bad Stuben Stubnyafürdő 6.964
Medzilaborce - Mezőlaborc 6.616
Žarnovica Scharnowitz Zsarnóca 6.416
Lipany Siebenlinden Héthárs 6.395
Vrbové Werbau Verbó 6.279
Sobrance Sobranz Szobránc 6.268
Spišská Belá Zipser Bela Szepesbéla 6.260
Nemšová - Nemsó 6.228
Gelnica Göllnitz Gölnicbánya 6.168
Rajec Rajetz Rajec 6.102
Poltár ? Poltár 5.835
Sládkovičovo* (Klein- + Groß)Diosek Diószeg 5.670 *lần đổi tên cuối cùng vào năm 1948
Kremnica Kremnitz Körmöcbánya 5.597
Brezová pod Bradlom Birkenhain Berezó 5.452
Ilava Illau (is very rare) Illava 5.443
Gbely Egbell Egbell 5.130
Dobšiná Dobschau Dobsina 5.112
Šaštín-Stráže* Sassin/Ews Sasvár/? 5.055 *được lập từ các làng Šaštín và Stráže nad Myjavou trong năm 1960. 1960–1971 gọi là Šaštínske Stráže
Bojnice Weinitz Bajmóc 5.007
Svätý Jur St.Georgen Szentgyörgy 4.929
Sliač - Szliács 4.813
Vysoké Tatry* Hohe Tatra Magastátra 4.718
Strážske Straschke Őrmező 4.551
Veľký Šariš Großscharosch Nagysáros 4.468
Nováky - Nyitranovák 4.384
Trenčianske Teplice Trentschinteplitz Trencsénteplic 4.281
Čierna nad Tisou - Tiszacsernyő 4.231
Giraltovce - Girált 4.188
Tlmače - Garamtolmács 4.107
Leopoldov Leopoldstadt Újvároska 4.099
Tisovec Theißholz / (hiếm) Theisscholz Tiszolc 4.083
Spišské Podhradie Kirchdrauf Szepesváralja 3.852
Medzev Metzenseifen Mecenzéf 3.806
Hanušovce nad Topľou - Tapolyhanusfalva 3.692
Spišské Vlachy Wallendorf Szepesolaszi 3.622
Podolínec Pudlein Podolin 3.217
Jelšava Eltsch Jolsva 3.150
Rajecké Teplice Bad Rajetz Rajecfürdő 2.950
Spišská Stará Ves Altendorf Szepesófalu 2.333
Dudince Dudintze Gyűgy 1.519
Modrý Kameň Blauenstein Kékkő 1.484

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Population on 31st December 2006 by municipalities, Statistical Office of the Slovak Republic” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:List of cities in Europe

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nigredo là một Magic Caster và nằm trong những NPC cấp cao đứng đầu danh sách của Nazarick
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
Câu chuyện của Apocalypse (En Sabah Nur) bắt đầu khi anh ta sinh ra vào khoảng 5000 năm trước công nguyên ở Ai Cập