Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Massunguna Alex Afonço | ||
Ngày sinh | 1 tháng 5, 1986 | ||
Nơi sinh | Benguela, Angola | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Primeiro de Agosto | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–2002 | Primeiro de Agosto | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2004 | Primeiro de Agosto | ||
2005–2007 | Desportivo da Huíla | ||
2008–2009 | Primeiro de Maio | ||
2010– | Primeiro de Agosto | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010– | Angola | 50 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 7 năm 2019 |
Massunguna Alex Afonso (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1986 ở Benguela), hay Dani Massunguna là một hậu vệ bóng đá người Angola hiện tại thi đấu cho Primeiro de Agosto.[1]
Dani Massunguna khởi đầu sự nghiệp tại Primeiro de Agosto, khi anh được đẩy lên từ đội trẻ năm 2002. Anh thi đấu 3 mùa giải ở Girabola trước khi chuyển đến Deportivo Huíla năm 2005. Anh trải qua 2 mùa giải với họ trước khi chuyển đến Primeiro de Maio. Dani chỉ thi đấu cho một mùa giải trước khi trở về câu lạc bộ đầu tiên, Primeiro de Agosto. Anh là một phần không thể thiếu của đội một, và màn trình diễn tốt đã giúp anh được triệu tập quốc tế.
Dani Massunguna lần đầu được triệu tập vào đội tuyển quốc gia năm 2010 và có 5 lần ra sân.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 19 tháng 8 năm 2017 | Sân vận động 11 tháng 11, Luanda, Angola | Madagascar | 1–0 | 1–0 | Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Phi 2018 |