Dax, Landes

Dax

Dax_Cath%C3%A9drale.JPG
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Landes
Quận Dax
Tổng Chef-lieu của 2 tổngen
Thống kê
Độ cao 2–46 m (6,6–150,9 ft)
(bình quân 9 m (30 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 40088/ 40100

Dax là một trong tỉnh Landes, thuộc vùng hành chính Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 19.515 người (thời điểm 1999). Dax là thành phố lớn thứ hai trong tỉnh Landes.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Dax, Landes (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 22.8
(73.0)
27.2
(81.0)
29.9
(85.8)
32.7
(90.9)
36.2
(97.2)
39.1
(102.4)
40.8
(105.4)
41.1
(106.0)
37.0
(98.6)
34.7
(94.5)
28.1
(82.6)
23.9
(75.0)
41.1
(106.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 11.4
(52.5)
13.1
(55.6)
16.4
(61.5)
18.1
(64.6)
21.7
(71.1)
24.7
(76.5)
27.0
(80.6)
27.2
(81.0)
25.0
(77.0)
20.6
(69.1)
14.8
(58.6)
11.6
(52.9)
19.3
(66.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.0
(37.4)
3.3
(37.9)
5.5
(41.9)
7.5
(45.5)
11.1
(52.0)
14.2
(57.6)
16.1
(61.0)
16.1
(61.0)
13.3
(55.9)
10.4
(50.7)
6.1
(43.0)
3.7
(38.7)
9.2
(48.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −16.2
(2.8)
−9.5
(14.9)
−8.3
(17.1)
−1.8
(28.8)
0.3
(32.5)
3.8
(38.8)
3.4
(38.1)
6.8
(44.2)
2.2
(36.0)
−1.7
(28.9)
−7.2
(19.0)
−10.2
(13.6)
−16.2
(2.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 106.3
(4.19)
95.8
(3.77)
82.8
(3.26)
107.5
(4.23)
90.2
(3.55)
69.8
(2.75)
57.9
(2.28)
70.3
(2.77)
89.6
(3.53)
117.0
(4.61)
145.7
(5.74)
118.4
(4.66)
1.151,3
(45.33)
Số ngày giáng thủy trung bình 12.4 10.4 10.8 12.9 12.1 8.5 7.6 8.8 8.7 11.4 12.6 12.1 128.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 87 82 78 79 79 79 78 81 82 87 88 89 82.4
Số giờ nắng trung bình tháng 95.1 108.2 166.0 171.2 196.7 206.6 219.7 212.7 190.2 142.2 93.5 80.2 1.882,4
Nguồn 1: Météo France[1][2]
Nguồn 2: Infoclimat.fr (độ ẩm, 1961–1990)[3]

Những người con của thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Données climatiques de la station de Dax” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Climat Aquitaine” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “Normes et records 1961-1990: Dax-Seyresse (40) - altitude 31m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
Steins;Gate nằm trong series Sci-fi của Nitroplus với chủ đề du hành thời gian. Sau sự thành công vang dội ở cả mặt Visual Novel và anime
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Nishikienrai chủng tộc dị hình dạng Half-Golem Ainz lưu ý là do anh sử dụng vật phẩm Ligaments để có 1 nửa là yêu tinh nên có sức mạnh rất đáng kinh ngạc