Mont-de-Marsan


Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Landes
Quận Mont-de-Marsan (quận)
Tổng Chef-lieu của 2 tổng
Thống kê
Độ cao 23–97 m (75–318 ft)
(bình quân 63 m (207 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 40192/ 40000

Mont-de-Marsan là tỉnh lỵ của tỉnh Landes, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 29.489 người (thời điểm 1999).

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Mont-de-Marsan (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 22.5 26.3 29.2 32.1 35.3 40.4 41.2 42.5 36.7 33.6 26.4 23.9 42,5
Trung bình cao °C (°F) 10.7 12.4 16.1 18.1 21.8 25.1 27.6 27.7 24.9 20.2 14.1 10.9 19,2
Trung bình thấp, °C (°F) 1.6 1.8 3.9 6.2 10.1 13.3 15.2 15.0 11.7 9.0 4.8 2.3 7,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) −19.8 −16.8 −11.5 −5.4 −2.5 1.8 2.0 4.1 −0.5 −6.2 −10.4 −14.5 −19,8
Giáng thủy mm (inch) 78.5
(3.091)
69.4
(2.732)
70.0
(2.756)
87.8
(3.457)
82.0
(3.228)
63.3
(2.492)
54.4
(2.142)
64.6
(2.543)
70.1
(2.76)
91.6
(3.606)
98.2
(3.866)
87.0
(3.425)
916,9
(36,098)
Độ ẩm 88 84 77 76 75 75 73 76 78 85 88 89 80,3
Số ngày giáng thủy TB 11.2 9.8 10.3 12.4 11.8 8.7 7.1 7.9 8.2 10.7 11.5 10.8 120,4
Số ngày tuyết rơi TB 1.2 1.2 0.5 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.4 0.9 4,3
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 91.7 109.3 168.5 172.7 196.0 209.9 228.7 217.5 193.4 145.6 93.9 81.2 1.908,4
Nguồn #1: Météo France[1][2]
Nguồn #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi, 1961–1990)[3]

Những người con của thành phố[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Données climatiques de la station de Mont-de-Marsan” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Climat Aquitaine” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “Normes et records 1961-1990: Mont-de-Marsan (40) - altitude 59m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Chuyến tàu băng giá (Snowpiercer) là một bộ phim hành động, khoa học viễn tưởng ra mắt năm 2013
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Cuộc đời đã khiến Mai không cho phép mình được yếu đuối, nhưng cũng chính vì thế mà cô cần một người đồng hành vững chãi