Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 6 tháng 12, 1992 | ||
Nơi sinh | Čakovec, Croatia | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Universitatea Craiova | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2007 | Čakovec | ||
2007–2010 | Varaždin | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Varaždin | 39 | (9) |
2012–2013 | Beitar Jerusalem | 26 | (3) |
2013–2014 | Slaven Belupo | 29 | (6) |
2015–2016 | Inter Zaprešić | 37 | (3) |
2016–2017 | Rudar Velenje | 36 | (16) |
2018– | Universitatea Craiova | 5 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | Croatia U15 | 1 | (0) |
2008 | Croatia U16 | 2 | (0) |
2008–2009 | U-17 Croatia | 5 | (0) |
2009–2010 | U-18 Croatia | 7 | (0) |
2010–2011 | U-19 Croatia | 2 | (1) |
2012 | U-20 Croatia | 1 | (1) |
2010 | U-21 Croatia | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5, 2018 |
Dominik Glavina (sinh ngày 6 tháng 12 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Croatia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Universitatea Craiova.
Glavina thi đấu cho U-19 NK Varaždin trước khi được nhận bản hợp đồng chuyên nghiệp. Anh đá chính ở cả trận vòng loại UEFA Europa League 2011–12. Ở lượt đi trước Lusitanos, anh ghi bàn thứ 3 cho Varaždin.[1]