Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Duško Tošić | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 0 in)[1] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Quảng Châu R&F | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–2002 | Proleter Zrenjanin | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2006 | OFK Beograd | 80 | (6) |
2006–2007 | F.C. Sochaux-Montbéliard | 40 | (1) |
2007–2010 | SV Werder Bremen | 22 | (0) |
2010 | Portsmouth | 0 | (0) |
2010 | → Queens Park Rangers (mượn) | 5 | (0) |
2010–2012 | Sao Đỏ Beograd | 41 | (2) |
2011 | → Betis (mượn) | 1 | (0) |
2012–2015 | Gençlerbirliği | 90 | (2) |
2016–2018 | Beşiktaş | 66 | (7) |
2018– | Quảng Châu R&F | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006– | Serbia | 26 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 6 năm 2018 |
Duško Tošić (đọc theo tiếng Serbia: Душко Тошић; sinh ngày 19 tháng 1 năm 1985 ở Zrenjanin, Serbia) là một cầu thủ bóng đá người Serbia hiện đang chơi cho Beşiktaş và đội tuyển Serbia.Mặc dù sinh ở Zrenjanin, song Tosic lại lớn lên ở vùng gần ngôi làng Orlovat. Anh chơi ở vị trí hậu vệ.
Trước đây, anh chơi cho OFK Beograd và Sochaux.
Anh chuyển tới Werder Bremen ở mùa giài 2007-2008, ở đây anh ký hợp đồng cho tới năm 2011.
Anh có trận đấu ra mắt trong màu áo đội tuyển trong trận gặp Na Uy vào ngày 15 tháng 11 năm 2006, trận đấu kết thúc với tỉ số hòa 1-1.
Anh cưới ca sĩ người Serbia Jelena Karleuša vào tháng 6 năm 2008 và đã có 2 cô con gái.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
OFK Beograd | 2002–03 | 14 | 0 | ? | ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 |
2003–04 | 25 | 2 | ? | ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 2 | |
2004–05 | 24 | 2 | ? | ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 2 | |
2005–06 | 17 | 2 | ? | ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 2 | |
Tổng cộng | 80 | 6 | ? | ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 80 | 6 | |
Sochaux | 2005–06 | 14 | 0 | ? | ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 |
2006–07 | 26 | 1 | ? | ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 1 | |
Tổng cộng | 40 | 1 | ? | ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 1 | |
Werder Bremen | 2007–08 | 12 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 |
2008–09 | 9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | |
2009–10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 22 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | |
Q.P.R. (mượn) | 2009–10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
Tổng cộng | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | |
Red Star | 2010–11 | 25 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 30 | 1 |
2011–12 | 16 | 1 | 3 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 23 | 1 | |
Tổng cộng | 41 | 2 | 6 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 53 | 2 | |
Betis (mượn) | 2011–12 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Gençlerbirliği | 2012–13 | 33 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 1 |
2013–14 | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 0 | |
2014–15 | 29 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31 | 1 | |
Tổng cộng | 90 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94 | 2 | |
Beşiktaş | 2015–16 | 15 | 0 | 7 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 |
2016–17 | 26 | 2 | 1 | 0 | 12 | 0 | 1 | 0 | 40 | 2 | |
2017–18 | 25 | 5 | 2 | 0 | 7 | 0 | 1 | 0 | 35 | 5 | |
Tổng cộng | 66 | 7 | 10 | 0 | 21 | 0 | 2 | 0 | 99 | 7 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 352 | 18 | 24 | 0 | 34 | 0 | 2 | 0 | 412 | 18 |
Đội tuyển quốc gia Serbia | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2006 | 1 | 0 |
2007 | 6 | 1 |
2008 | 2 | 0 |
2009 | 0 | 0 |
2010 | 0 | 0 |
2011 | 0 | 0 |
2012 | 2 | 0 |
2013 | 0 | 0 |
2014 | 3 | 0 |
2015 | 3 | 0 |
2016 | 2 | 0 |
2017 | 2 | 0 |
2018 | 5 | 0 |
Tổng cộng | 26 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 17 tháng 10 năm 2007 | Sân vận động Tofik Bakhramov, Baku, Azerbaijan | Azerbaijan | 1–0 | 6–0 | Vòng loại Euro 2008 |