Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Løvene (Sư tử) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Norges Fotballforbund (NFF) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Ståle Solbakken | ||
Đội trưởng | Martin Ødegaard | ||
Thi đấu nhiều nhất | John Arne Riise (110) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Jørgen Juve (33) | ||
Sân nhà | Ullevaal | ||
Mã FIFA | NOR | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 47 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 2 (10.1993, 7-8.1995) | ||
Thấp nhất | 88 (7.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 32 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 6 (6.2000) | ||
Thấp nhất | 91 (5-6.1976) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Thụy Điển 11–3 Na Uy (Gothenburg, Thụy Điển; 12 tháng 7 năm 1908) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Na Uy 12–0 Phần Lan (Bergen, Na Uy; 28 tháng 6 năm 1946)[3] | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Đan Mạch 12–0 Na Uy (Copenhagen, Đan Mạch; 7 tháng 10 năm 1917) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1938) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 16 đội (1998) | ||
Giải vô địch châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2000) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2000) | ||
Thành tích huy chương Thế vận hội | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
Berlin 1936 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy (tiếng Anh: Norway national football team, tiếng Na Uy: Norges herrelandslag i fotball) là đội tuyển cấp quốc gia của Na Uy.
Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
|
Thành tích UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | Rank | |
2018–19 | C | 3 | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 2 | 26th | |
2020–21 | B | 1 | 6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 7 | 22nd | |
2022–23 | B | 4 | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 | 24nd | |
Tổng cộng | 18 | 10 | 3 | 5 | 26 | 16 | 22nd |
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1904 | |||||||
1908 | |||||||
1912 | Tứ kết | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 |
1920 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | |
1924 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1928 | |||||||
1936 | Huy chương đồng | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 4 |
1948 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1952 | Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4 |
1956 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1960 | |||||||
1964 | |||||||
1968 | |||||||
1972 | |||||||
1976 | |||||||
1980 | Bỏ cuộc | ||||||
1984 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng số | 1 lần huy chương đồng |
11 | 5 | 1 | 5 | 18 | 22 |
# | Cầu thủ | Thời gian | Số trận |
---|---|---|---|
1 | John Arne Riise | 2000–2013 | 110 |
2 | Thorbjørn Svenssen | 1947–1962 | 104 |
3 | Henning Berg | 1992–2004 | 100 |
4 | Erik Thorstvedt | 1982–1996 | 97 |
5 | John Carew | 1998–2011 | 91 |
Brede Hangeland | 2002–2014 | 91 | |
7 | Øyvind Leonhardsen | 1990–2003 | 86 |
8 | Kjetil Rekdal | 1987–2000 | 83 |
Morten Gamst Pedersen | 2004–2014 | 83 | |
10 | Steffen Iversen | 1998–2011 | 79 |
# | Cầu thủ | Thời gian | Bàn thắng | Số trận | Kỷ lục |
---|---|---|---|---|---|
1 | Jørgen Juve | 1928–1937 | 33 | 45 | 0.73 |
2 | Einar Gundersen | 1917–1928 | 26 | 33 | 0.79 |
3 | Harald Hennum | 1949–1960 | 25 | 43 | 0.58 |
4 | John Carew | 1998–2011 | 24 | 91 | 0.26 |
Erling Haaland | 2019– | 24 | 25 | 0.96 | |
6 | Ole Gunnar Solskjær | 1995–2007 | 23 | 67 | 0.34 |
Tore André Flo | 1995–2004 | 23 | 76 | 0.30 | |
7 | Gunnar Thoresen | 1946–1959 | 22 | 64 | 0.34 |
8 | Steffen Iversen | 1998–2011 | 21 | 79 | 0.27 |
10 | Joshua King | 2012- | 20 | 64 | 0.32 |
Jan Åge Fjørtoft | 1986-1996 | 20 | 71 | 0.28 |
Đây là đội hình các cầu thủ được gọi cho Vòng loại UEFA Euro 2024 lần lượt gặp Scotland và Síp vào ngày 17 và 20 tháng 6 năm 2023.[4][5][6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2023, sau trận gặp Síp.[7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ørjan Nyland | 10 tháng 9, 1990 | 46 | 0 | Sevilla |
12 | TM | Mathias Dyngeland | 7 tháng 10, 1995 | 0 | 0 | Brann |
13 | TM | Egil Selvik | 30 tháng 7, 1997 | 0 | 0 | Haugesund |
2 | HV | Stian Rode Gregersen | 17 tháng 5, 1995 | 7 | 0 | Bordeaux |
3 | HV | Kristoffer Ajer | 17 tháng 4, 1998 | 27 | 0 | Brentford |
4 | HV | Stefan Strandberg | 25 tháng 7, 1990 | 33 | 1 | Vålerenga |
5 | HV | Birger Meling | 17 tháng 12, 1994 | 37 | 0 | Copenhagen |
14 | HV | Julian Ryerson | 17 tháng 11, 1997 | 19 | 0 | Borussia Dortmund |
15 | HV | Leo Skiri Østigård | 28 tháng 11, 1999 | 13 | 1 | Napoli |
22 | HV | Brice Wembangomo | 18 tháng 12, 1996 | 1 | 0 | Bodø/Glimt |
6 | TV | Patrick Berg | 24 tháng 11, 1997 | 18 | 0 | Bodø/Glimt |
7 | TV | Kristoffer Velde | 9 tháng 9, 1999 | 1 | 0 | Lech Poznań |
8 | TV | Sander Berge | 14 tháng 2, 1998 | 36 | 1 | Burnley |
10 | TV | Martin Ødegaard (đội trưởng) | 17 tháng 12, 1998 | 53 | 3 | Arsenal |
11 | TV | Mohamed Elyounoussi | 4 tháng 8, 1994 | 52 | 9 | Copenhagen |
16 | TV | Fredrik Aursnes | 10 tháng 12, 1995 | 14 | 0 | Benfica |
17 | TV | Ola Solbakken | 7 tháng 9, 1998 | 8 | 1 | Roma |
18 | TV | Kristian Thorstvedt | 13 tháng 3, 1999 | 21 | 4 | Sassuolo |
20 | TV | Mats Møller Dæhli | 2 tháng 3, 1995 | 36 | 2 | 1. FC Nürnberg |
TV | Hugo Vetlesen | 29 tháng 2, 2000 | 1 | 0 | Club Brugge | |
9 | TĐ | Erling Haaland | 21 tháng 7, 2000 | 27 | 27 | Manchester City |
19 | TĐ | Alexander Sørloth | 5 tháng 12, 1995 | 49 | 16 | Villarreal |
21 | TĐ | Bård Finne | 13 tháng 2, 1995 | 1 | 0 | Brann |
23 | TĐ | Jørgen Strand Larsen | 6 tháng 2, 2000 | 6 | 0 | Celta Vigo |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Jacob Karlstrøm | 9 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | Molde | v. Gruzia, 28 March 2023 |
TM | Mads Hedenstad Christiansen | 21 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | Lillestrøm | v. Phần Lan, 20 November 2022 |
TM | André Hansen | 17 tháng 12, 1989 | 11 | 0 | Rosenborg | v. Serbia, 27 September 2022 RET |
TM | Sten Grytebust | 25 tháng 10, 1989 | 5 | 0 | Aalesund | v. Serbia, 27 September 2022 RET |
HV | Andreas Hanche-Olsen | 17 tháng 1, 1997 | 14 | 0 | 1. FSV Mainz 05 | v. Scotland, 17 June 2023 INJ |
HV | Marcus Holmgren Pedersen | 16 tháng 7, 2000 | 18 | 0 | Feyenoord | v. Scotland, 17 June 2023 INJ |
HV | Fredrik André Bjørkan | 21 tháng 8, 1998 | 9 | 0 | Bodø/Glimt | v. Gruzia, 28 March 2023 |
HV | Marius Lode | 11 tháng 3, 1993 | 2 | 0 | Bodø/Glimt | v. Phần Lan, 20 November 2022 |
HV | Omar Elabdellaoui | 5 tháng 12, 1991 | 49 | 0 | Bodø/Glimt | v. Serbia, 27 September 2022 |
TV | Ola Brynhildsen | 28 tháng 5, 1999 | 4 | 0 | Molde | v. Gruzia, 28 March 2023 |
TV | Morten Thorsby | 5 tháng 5, 1996 | 17 | 0 | Union Berlin | v. Gruzia, 28 March 2023 |
TV | Kristoffer Zachariassen | 27 tháng 1, 1994 | 3 | 0 | Ferencváros | v. Phần Lan, 20 November 2022 |
TV | Sivert Mannsverk | 8 tháng 5, 2002 | 0 | 0 | Molde | v. Phần Lan, 20 November 2022 |
TV | Fredrik Midtsjø | 11 tháng 8, 1993 | 11 | 0 | Galatasaray | v. Cộng hòa Ireland, 17 November 2022 RET |
TĐ | Ohi Omoijuanfo | 10 tháng 1, 1994 | 2 | 1 | Brøndby | v. Phần Lan, 20 November 2022 |
TĐ | Joshua King | 15 tháng 1, 1992 | 62 | 20 | Fenerbahçe | v. Slovenia, 24 September 2022 INJ |
Tư liệu liên quan tới Norway national football team tại Wikimedia Commons
Bản mẫu:Norway national football team Bản mẫu:Norway national football team managers