East Riding County League

East Riding County League
Thành lập
1902
Quốc gia
 Anh
Góp đội cho
Humber Premier League
Hạng đấu
Premier Division
Division One
Division Two
Division Three
Division Four
Division Five
Division Six
Số đội
79
Vị trí trong hệ thống
Cấp độ 13-19
Cups
League Senior Cup
League Junior Cup
Harold Robinson Cup
H.E. Dean Cup
Đương kim vô địch (2014-15)
Wawne United Dự bị (Premier)
Albion (Division One)
West Hull Amateurs (Division Two)
Hutton Cranswick SRA (Division Three)
Waterloo (Division Four)
Wawne United 'B' (Division Five)
Website
Official Site

East Riding County League là một giải bóng đá Anh, gồm 6 hạng đấu, hạng cao nhất là East Riding County League Premier Division, nằm ở Cấp độ 13 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và góp đội cho Humber Premier League.

Các câu lạc bộ hiện tại mùa giải 2015–16

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Premier Division
Beverley Town Dự bị | Bridlington Sports County | Bridlington Town Dự bị | Eddie Beedle | Goole United Dự bị | Holme Rovers | North Cave | North Ferriby United Academy | St. George | Sculcoates Amateurs Dự bị | Swinefleet Juniors Dự bị
  • Division One
AFC Orchard | Beverley Town Academy | East Riding Rangers Dự bị | Hedon Rangers Dự bị | Hodgsons | Hornsea Town Dự bị Lưu trữ 2016-04-07 tại Wayback Machine | Hunters Dự bị | Leven Members Club | Reckitts Dự bị | West Hull Amateurs
  • Division Two
Apollo Rangers | Driffield Evening Institute Dự bị | Eastern Raiders | Haltemprice | Hutton Cranswick Sports & Recreation Association | Middleton Rovers | Newland St. John's | Orchard Park | Queens County | Roos | Skirlaugh | Wawne United Dự bị
  • Division Three
AFC North | Easington United Dự bị | FC Georgie's Bar | Gilberdyke Phoenix | Harchester United | Howden Dự bị | Longhill Ravens | South Cave United | South Park Rangers | Waterloo | Wawne United 'A'
  • Division Four
AFC Duke of York | AFC Northfield Dự bị | Driffield Red Lions | East Riding Rangers 'A' | Eastrington Village | Holme Rovers Dự bị | Hornsea Town 'A' Lưu trữ 2016-04-07 tại Wayback Machine | Langtoft | Long Riston Dự bị | Skirlaugh Dự bị | Westella & Willerby County | Withernsea
  • Division Five
AFC Hawthorn | AFC North Dự bị | C-Force United | Easington United Casuals | Hedon Rangers 'A' | Kingston Hull | Leven Members Club Dự bị | Little Driffield | Market Weighton United | Orchard Park Dự bị | Patrington | West Hull Amateurs Dự bị
  • Division Six
AFC Hawthorn Academy | Banks Harbour | Brandesburton Dự bị | Cottingham Rangers | East Riding Rangers 'B' | Griffin Athletic | Market Weighton United Dự bị | Molescroft Rangers | New Cleveland Wolves | South Park Rangers Juniors | Withernsea Dự bị

Đội vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Premier Division
  • 2008–09 – Howden Amateurs[1]
  • 2009–10 – Hodgsons
  • 2010–11 – Driffield Evening Institute
  • 2011–12 – Little Weighton
  • 2012–13 – Wawne United
  • 2013–14 – AFC Rovers
  • 2014-15 – Wawne United Dự bị

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Results Service – Miscellaneous Final Tables”. The Non-League Paper. ngày 31 tháng 5 năm 2009. tr. 36.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Bành trướng lãnh địa được xác nhận khi người thi triển hô "Bành trướng lãnh địa" những cá nhân không làm vậy đều sẽ được coi là "Giản dị lãnh địa"
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Hiểu một cách khái quát thì công nghệ thực phẩm là một ngành khoa học và công nghệ nghiên cứu về việc chế biến, bảo quản và phát triển các sản phẩm thực phẩm
Những đôi môi gây nghiện
Những đôi môi gây nghiện
Đắm chìm vào sự ngọt ngào của những đôi môi