Edotreotide

Edotreotide
Names
IUPAC name
2-[4-[2-[[(2R)-1-[[(4R,7S,10S,13R,16S,19R)-10-(4-aminobutyl)-4-[[(2R,3R)-1,3-dihydroxybutan-2-yl]carbamoyl]-7-[(1R)-1-hydroxyethyl]-16-[(4-hydroxyphenyl)methyl]-13-(1H-indol-3-ylmethyl)-6,9,12,15,18-pentaoxo-1,2-dithia-5,8,11,14,17-pentazacycloicos-19-yl]amino]-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl]amino]-2-oxoethyl]-7,10-bis(carboxymethyl)-1,4,7,10-tetrazacyclododec-1-yl]acetic acid
Identifiers
3D model (JSmol)
ChemSpider
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
UNII
  • InChI=1S/C65H92N14O18S2/c1-39(81)51(36-80)72-64(96)53-38-99-98-37-52(73-60(92)48(28-41-10-4-3-5-11-41)68-54(84)32-76-20-22-77(33-55(85)86)24-26-79(35-57(89)90)27-25-78(23-21-76)34-56(87)88)63(95)70-49(29-42-15-17-44(83)18-16-42)61(93)71-50(30-43-31-67-46-13-7-6-12-45(43)46)62(94)69-47(14-8-9-19-66)59(91)75-58(40(2)82)65(97)74-53/h3-7,10-13,15-18,31,39-40,47-53,58,67,80-83H,8-9,14,19-30,32-38,66H2,1-2H3,(H,68,84)(H,69,94)(H,70,95)(H,71,93)(H,72,96)(H,73,92)(H,74,97)(H,75,91)(H,85,86)(H,87,88)(H,89,90)/t39-,40-,47+,48-,49+,50-,51-,52+,53+,58+/m1/s1 ☒N
    Key: RZHKDBRREKOZEW-AAXZNHDCSA-N ☒N
  • InChI=1/C65H92N14O18S2/c1-39(81)51(36-80)72-64(96)53-38-99-98-37-52(73-60(92)48(28-41-10-4-3-5-11-41)68-54(84)32-76-20-22-77(33-55(85)86)24-26-79(35-57(89)90)27-25-78(23-21-76)34-56(87)88)63(95)70-49(29-42-15-17-44(83)18-16-42)61(93)71-50(30-43-31-67-46-13-7-6-12-45(43)46)62(94)69-47(14-8-9-19-66)59(91)75-58(40(2)82)65(97)74-53/h3-7,10-13,15-18,31,39-40,47-53,58,67,80-83H,8-9,14,19-30,32-38,66H2,1-2H3,(H,68,84)(H,69,94)(H,70,95)(H,71,93)(H,72,96)(H,73,92)(H,74,97)(H,75,91)(H,85,86)(H,87,88)(H,89,90)/t39-,40-,47+,48-,49+,50-,51-,52+,53+,58+/m1/s1
    Key: RZHKDBRREKOZEW-AAXZNHDCBX
  • C[C@H]([C@H]1C(=O)N[C@@H](CSSC[C@@H](C(=O)N[C@H](C(=O)N[C@@H](C(=O)N[C@H](C(=O)N1)CCCCN)Cc2c[nH]c3c2cccc3)Cc4ccc(cc4)O)NC(=O)[C@@H](Cc5ccccc5)NC(=O)CN6CCN(CCN(CCN(CC6)CC(=O)O)CC(=O)O)CC(=O)O)C(=O)N[C@H](CO)[C@@H](C)O)O
Properties
C65H92N14O18S2
Molar mass 1421.65 g·mol−1
Pharmacology
License data
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☒N verify (what is ☑Y☒N ?)
Infobox references
<sup id="mwCQ">90</sup> Y edotreotide

Edotreotide (USAN, tên mã là SMT487, còn được gọi là (DOTA 0 - Phe 1 - Tyr 3) octreotide, hoặc DOTATOC) là một chất, khi được liên kết với các loại hạt nhân phóng xạ khác nhau, được sử dụng trong điều trị và chẩn đoán một số loại ung thư.[1]

Nó đã là đối tượng của một thử nghiệm của Viện Ung thư Quốc gia để xác định tác dụng của nó ở bệnh nhân ung thư trẻ (đến 25 tuổi) về khả năng xác định vị trí các tế bào ung thư ác tính mà không gây hại cho các tế bào bình thường. Các bệnh ung thư cụ thể được đưa vào thử nghiệm bao gồm u nguyên bào thần kinh, khối u não ở trẻ em và ung thư đường tiêu hóa.[2]

  • DOTA-TATE, một hợp chất tương tự

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
Pokémon Sword/Shield – Golden Oldies, những bản nhạc của quá khứ
Pokémon Sword/Shield – Golden Oldies, những bản nhạc của quá khứ
Game chính quy tiếp theo của thương hiệu Pokémon nổi tiếng, và là game đầu tiên giới thiệu Thế Hệ Pokémon Thứ Tám
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Tốc độ, sức mạnh, sự chính xác và một ít sự tinh quái là tất cả những thứ mà ta thường thấy ở một tay ném bóng chày giỏi