Etamivan |
Dữ liệu lâm sàng |
---|
Tên thương mại | Analepticon |
---|
Mã ATC | |
---|
Các định danh |
---|
- N,N-Diethyl-4-hydroxy-3-methoxybenzamide
|
Số đăng ký CAS | |
---|
PubChem CID | |
---|
DrugBank | |
---|
ChemSpider | |
---|
Định danh thành phần duy nhất | |
---|
KEGG | |
---|
ECHA InfoCard | 100.005.599 |
---|
Dữ liệu hóa lý |
---|
Công thức hóa học | C12H17NO3 |
---|
Khối lượng phân tử | 223.268 g/mol |
---|
Mẫu 3D (Jmol) | |
---|
CCN(CC)C(=O)C1=CC(=C(C=C1)O)OC
|
Định danh hóa học quốc tế
InChI=1S/C12H17NO3/c1-4-13(5-2)12(15)9-6-7-10(14)11(8-9)16-3/h6-8,14H,4-5H2,1-3H3 NKey:BQJODPIMMWWMFC-UHFFFAOYSA-N N
|
(kiểm chứng) |
---|
Etamivan (INN, hoặc ethamivan (USAN); tên thương mại Analepticon và Vandid) là một thuốc kích thích hô hấp thuốc [1] liên quan đến nikethamid. Nó chủ yếu được sử dụng trong điều trị quá liều barbiturat [2] và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính,[3] nhưng hiện tại phần lớn đã rơi vào tình trạng không sử dụng được.
- ^ Hirsh K, Wang SC. Respiratory stimulant effects of ethamivan and picrotoxin. Journal of Pharmacology and Experimental Therapeutics. 1975 May;193(2):657-63.
- ^ Wheeldon PJ, Perry AW. The use of ethamivan in the treatment of barbiturate poisoning. Canadian Medical Association Journal. 1963 Jul 6;89:20-2.
- ^ Sproule BJ, Jans RL, Breitkreutz H, Mahon W. Effects of ethamivan in patients with chronic respiratory disease. Canadian Medical Association Journal. 1964 Dec 5;91:1203-8.