![]() Cùng với Terek Grozny năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Facundo Julián Píriz González | ||
Ngày sinh | 27 tháng 3, 1990 | ||
Nơi sinh | Tarariras, Uruguay | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Montpellier | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | Nacional | 60 | (2) |
2013– | Akhmat Grozny | 69 | (3) |
2017– | → Montpellier (mượn) | 9 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-20 Uruguay | 3 | (0) |
2011 | U-22 Uruguay | 5 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:20, 19 tháng 1 năm 2018 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 1 năm 2012 |
Facundo Julián Píriz González (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [faˈkundo ˈpiɾis]; sinh ngày 27 tháng 3 năm 1990), thường gọi Facundo Píriz, là một cầu thủ bóng đá người Uruguay thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho Montpellier theo dạng cho mượn từ Akhmat Grozny.
Sinh ra ở Tarariras, Uruguay, Píriz khởi đầu sự nghiệp cùng với Nacional.
Vào tháng 1 năm 2013 anh ký bản hợp đồng 4,5 năm cùng với Terek Grozny, của Giải bóng đá ngoại hạng Nga, từ Nacional với giá €2,8 triệu.[1]
Ngày 28 tháng 7 năm 2017, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Pháp Montpellier theo dạng cho mượn 1 năm với điều kiện có thể mua.[2]
Píriz là một phần của đội tuyển U-20 Uruguay tham gia Giải vô địch bóng đá trẻ Nam Mỹ 2009.
Anh cũng nằm trong đội hình U-22 Uruguay tham gia Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2011.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Nacional | 2009–10 | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Uruguay | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
2010–11 | 21 | 1 | — | — | — | 21 | 1 | |||||
2011–12 | 28 | 0 | — | 11 | 0 | — | 34 | 1 | ||||
2012–13 | 10 | 0 | — | 3 | 0 | — | 13 | 0 | ||||
Tổng cộng | 60 | 2 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 | 74 | 2 | ||
Terek Grozny | 2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 6 | 1 | 0 | 0 | — | — | 6 | 1 | ||
2013–14 | 15 | 0 | 1 | 0 | — | — | 16 | 0 | ||||
2014–15 | 11 | 0 | 1 | 0 | — | — | 12 | 0 | ||||
2015–16 | 11 | 1 | 3 | 0 | — | — | 14 | 1 | ||||
2016–17 | 26 | 1 | 2 | 0 | — | — | 28 | 1 | ||||
Tổng cộng | 69 | 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 76 | 3 | ||
Montpellier | 2017–2018 | Ligue 1 | 9 | 0 | 4 | 0 | — | — | 13 | 0 | ||
Tổng cộng | 9 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 138 | 5 | 11 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 | 163 | 5 |