Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 15 tháng 4, 1997 | ||
Nơi sinh | Bamako, Mali | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Montpellier | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | EFC Médije Bamako | ||
2015–2016 | Kawkab Marrakech | 25 | (5) |
2016–2019 | Sporting CP B | 45 | (0) |
2019–2020 | Troyes | 30 | (6) |
2020–2023 | Metz | 67 | (2) |
2020 | Metz B | 1 | (0) |
2023– | Montpellier | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | U-20 Mali | ||
2019– | Mali | 28 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 1 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2023 |
Boubakar "Kiki" Kouyaté (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Mali thi đấu cho Montpellier ở Ligue 1. Anh là một phần của đội tuyển Mali vào đến bán kết Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2015.[1] Mặc dù là một hậu vệ nhưng khả năng ghi bàn của anh rất cao.
Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bồ Đào Nha cho Sporting B vào ngày 11 tháng 9 năm 2016 trong trận đấu trước Varzim.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sporting CP B | LigaPro 2016–17 | LigaPro | 33 | 0 | — | — | 33 | 0 | ||
LigaPro 2017–18 | 12 | 0 | 0 | 0 | — | 12 | 0 | |||
Tổng cộng | 45 | 0 | 0 | 0 | — | 45 | 0 | |||
Troyes | Ligue 2 2018–19 | Ligue 2 | 12 | 1 | — | — | 12 | 1 | ||
Ligue 2 2019–20 | 18 | 5 | 0 | 0 | 1 | 1 | 19 | 6 | ||
Tổng cộng | 30 | 6 | 0 | 0 | 1 | 1 | 31 | 7 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 75 | 6 | 0 | 0 | 1 | 1 | 76 | 7 |
Mali | ||
Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|
2019 | 5 | 0 |
2020 | 1 | 0 |
2021 | 4 | 0 |
2022 | 6 | 0 |
2023 | 11 | 0 |
2024 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 28 | 0 |