Fenquizone

Fenquizone
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 7-chloro-4-oxo-2-phenyl-1,2,3,4-tetrahydroquinazoline-6-sulfonamide
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ECHA InfoCard100.039.702
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC14H12ClN3O3S
Khối lượng phân tử337.781 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=S(=O)(c3c(Cl)cc2c(C(=O)NC(c1ccccc1)N2)c3)N
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C14H12ClN3O3S/c15-10-7-11-9(6-12(10)22(16,20)21)14(19)18-13(17-11)8-4-2-1-3-5-8/h1-7,13,17H,(H,18,19)(H2,16,20,21) ☑Y
  • Key:DBDTUXMDTSTPQZ-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Fenquizone (INN) là một loại thuốc lợi tiểu, một phần của nhóm thuốc lợi tiểu sulfonamide trần thấp. Fenquizone được sử dụng chủ yếu trong điều trị phù và tăng huyết áp.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tại sao nên làm việc ở Philippines?
Tại sao nên làm việc ở Philippines?
So với các nước trong khu vực, mức sống ở Manila khá rẻ trừ tiền thuê nhà có hơi cao
Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không
Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không
Vương miện Trí thức - mảnh ghép còn thiếu trong giả thuyết Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc