Gabriel thi đấu cho Persepolis năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Fernando Gabriel Vougado Ribeiro | ||
Ngày sinh | 11 tháng 5, 1988 | ||
Nơi sinh | Eldorado, Brasil | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al-Fujairah | ||
Số áo | -- | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006 | Sao Caetano | ||
2007–2008 | Internacional | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | ADAP | ||
2009 | Araguaína | ||
2010 | Mogi Mirim | 0 | (0) |
2010 | Parana | 4 | (2) |
2011 | Figueirense | 0 | (0) |
2011 | Criciúma | 3 | (1) |
2012 | Bragantino | 21 | (5) |
2013 | Ituano | 0 | (0) |
2013–2014 | Parana | 22 | (3) |
2014–2015 | Khazar Lankaran | 12 | (3) |
2015 | Persepolis | 9 | (0) |
2015–2016 | Al-Faisaly | 2 | (0) |
2016 | Ferroviária | 0 | (0) |
2016 | Santa Cruz | 9 | (1) |
2016 | Grêmio Novorizontino | ||
2017 | Paysandu | ||
2017–2018 | Hatta | ||
2018- | Al-Fujairah | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 03:59, 20 tháng 6 năm 2016 (UTC) |
Fernando Gabriel Vougado Ribeiro (sinh ngày 11 tháng 5 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu cho Al-Fujairah.
Vào tháng 8 năm 2014, Fernando Gabriel chuyển từ Paraná Clube đến đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan FK Khazar Lankaran,[1] leaving the club in December of the same year.[2]
Anh ký hợp đồng với đội bóng tại Iran Pro League Persepolis vào tháng 1 năm 2015.[3] Gabriel missed a penalty kick on his debut in a 1–0 loss to Malavan. Ngày 24 tháng 2 năm 2015 Gabriel có pha kiến tạo cho bàn thắng của Mohsen Bengar trong thắng lợi 3–0 của Persepolis trước Lekhwiya ở Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp[i] | Châu lục[ii] | Khác[iii] | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
2010 | Mogi Mirim | — | – | – | – | – | – | – | 6 | 1 | 6 | 1 |
Paraná | Série B | 4 | 2 | – | – | – | – | – | – | 4 | 2 | |
2011 | Figueirense | — | – | – | – | – | – | – | 5 | 1 | 5 | 1 |
Criciúma | Série B | 3 | 1 | – | – | – | – | – | – | 3 | 1 | |
2012 | Bragantino | 21 | 5 | – | – | – | – | 21 | 6 | 42 | 11 | |
2013 | Ituano | — | – | – | – | – | – | – | 18 | 4 | 18 | 4 |
Paraná | Série B | 22 | 3 | – | – | – | – | – | – | 22 | 3 | |
2014 | — | – | – | – | – | – | – | 13 | 2 | 13 | 2 | |
Brasil | 50 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63 | 14 | 113 | 25 | ||
2014–15 | Khazar Lankaran | Premier League | 12 | 3 | 0 | 0 | – | – | – | – | 12 | 3 |
Azerbaijan | 12 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 3 | ||
2014–15 | Persepolis | Pro League | 9 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | – | – | 13 | 0 |
Iran | 9 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | ||
Tổng cộng | 71 | 14 | 0 | 0 | 4 | 0 | 63 | 14 | 138 | 28 |