Francisco CerúndoloQuốc tịch | Argentina |
---|
Nơi cư trú | Buenos Aires, Argentina |
---|
Sinh | 13 tháng 8, 1998 (26 tuổi) Buenos Aires, Argentina |
---|
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) |
---|
Lên chuyên nghiệp | 2016 |
---|
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
---|
Tiền thưởng | $135,698 |
---|
|
Thắng/Thua | 1–3 (tại cấp độ ATP Tour, Grand Slam, và ở Davis Cup) |
---|
Số danh hiệu | 1 |
---|
Thứ hạng cao nhất | Số 135 (22 tháng 2 năm 2021) |
---|
Thứ hạng hiện tại | Số 137 (1 tháng 3 năm 2021) |
---|
|
Úc Mở rộng | VL2 (2021) |
---|
|
Thắng/Thua | 0–0 (tại cấp độ ATP Tour, Grand Slam, và ở Davis Cup) |
---|
Số danh hiệu | 0 |
---|
Thứ hạng cao nhất | Số 755 (19 tháng 8 năm 2019) |
---|
Thứ hạng hiện tại | Số 823 (1 tháng 3 năm 2021) |
---|
|
Cập nhật lần cuối: 1 tháng 3 năm 2021. |
Francisco Cerúndolo (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1998) là một vận động viên quần vợt người Argentina.
Cerúndolo có thứ hạng đánh đơn ATP cao nhất là vị trí số 139 vào ngày 7 tháng 12 năm 2020. Anh xũng có thứ hạng đánh đôi ATP cao nhất là vị trí số 755 vào ngày 19 tháng 8 năm 2019.
Cerúndolo lần đầu tham dự vòng đấu chính ATP tại giải Argentina Open 2019 sau khi được đặc cách vào nội dung đơn.[1]
Em trai của anh Juan Manuel Cerúndolo[2] cũng là một vận động viên quần vợt.
Chú thích (Đơn)
|
ATP Challenger Tour (3–1)
|
ITF Futures Tour (8–2)
|
|
Danh hiệu theo mặt sân
|
Cứng (1–0)
|
Đất nện (10–3)
|
Cỏ (0–0)
|
|
Kết quả
|
T–B
|
Ngày
|
Giải đấu
|
Thể loại
|
Mặt sân
|
Đối thủ
|
Tỷ số
|
Thua
|
0–1
|
Tháng 9 năm 2018
|
Argentina F6, Buenos Aires
|
Futures
|
Đất nện
|
Gonzalo Villanueva
|
0–6, 3–6
|
Thắng
|
1–1
|
Tháng 10 năm 2018
|
Brazil F5, Mogi das Cruzes
|
Futures
|
Đất nện
|
Daniel Dutra da Silva
|
6–2, 6–4
|
Thắng
|
2–1
|
Tháng 10 năm 2018
|
Brazil F6, Curitiba
|
Futures
|
Đất nện
|
Felipe Meligeni Alves
|
7–6(7–3), 6–2
|
Thắng
|
3–1
|
Tháng 1 năm 2019
|
M15 Manacor, Tây Ban Nha
|
Futures
|
Đất nện
|
Ivan Gakhov
|
6–3, 6–3
|
Thắng
|
4–1
|
Tháng 1 năm 2019
|
M15 Palmanova, Tây Ban Nha
|
Futures
|
Đất nện
|
Sandro Ehrat
|
2–6, 6–2, 6–3
|
Thắng
|
5–1
|
Tháng 5 năm 2019
|
M15 Buenos Aires, Argentina
|
Futures
|
Đất nện
|
Genaro Alberto Olivieri
|
7–6(7–2), 7–6(8–6)
|
Thắng
|
6–1
|
Tháng 6 năm 2019
|
M25 Kiseljak, Bosnia và Herzegovina
|
Futures
|
Đất nện
|
Christopher O'Connell
|
3–6, 6–2, [10–4]
|
Thua
|
6–2
|
Tháng 7 năm 2019
|
M25 Buenos Aires, Argentina
|
Futures
|
Đất nện
|
Juan Pablo Ficovich
|
5–7, 7–6(7–5), 3–6
|
Thắng
|
7–2
|
Tháng 1 năm 2019
|
M25 Lima, Peru
|
Futures
|
Đất nện
|
Nicolás Álvarez
|
6–2, 6–1
|
Thắng
|
8–2
|
Tháng 1 năm 2020
|
M25 Los Angeles, Hoa Kỳ
|
Futures
|
Cứng
|
Alexander Ritschard
|
6–3, 6–3
|
Thắng
|
9–2
|
Tháng 10 năm 2020
|
Split, Croatia
|
Challenger
|
Đất nện
|
Pedro Sousa
|
4–6, 6–3, 7–6(7–4)
|
Thắng
|
10–2
|
Tháng 11 năm 2020
|
Guayaquil, Ecuador
|
Challenger
|
Đất nện
|
Andrej Martin
|
6–4, 3–6, 6–2
|
Thắng
|
11–2
|
Tháng 12 năm 2020
|
Campinas, Brazil
|
Challenger
|
Đất nện
|
Roberto Carballés Baena
|
6–4, 3–6, 6–3
|
Thua
|
11–3
|
Tháng 2 năm 2021
|
Concepción, Chile
|
Challenger
|
Đất nện
|
Sebastián Báez
|
3–6, 7–6(7–5), 6–7(5–7)
|
Chú thích (Đơn)
|
ATP Challenger Tour (0–0)
|
ITF Futures Tour (1–1)
|
|
Danh hiệu theo Mặt sân
|
Cứng (0–0)
|
Đất nện (1–1)
|
Cỏ (0–0)
|
|
Kết quả
|
T–B
|
Ngày
|
Giải đấu
|
Thể loại
|
Mặt sân
|
Đồng đội
|
Đối thủ
|
Tỷ số
|
Thắng
|
1–0
|
Tháng 3 năm 2018
|
M15 Pinamar, Argentina
|
Futures
|
Đất nện
|
Hernán Casanova
|
Arklon Huertas del Pino Conner Huertas del Pino
|
7–6(9–7), 3–6, [10–5]
|
Thua
|
1–1
|
Tháng 6 năm 2019
|
M25 Kiseljak, Bosnia và Herzegovina
|
Futures
|
Đất nện
|
João Pedro Sorgi
|
Mārtiņš Podžus Maxim Ratniuk
|
6–7(5–7), 2–6
|