Francisco "Chiquinho" Filho (sinh 10 tháng 1 năm 1971) là một võ sĩ kickboxing và Kyokushin Karate người Brasil.
Anh là một trong số ít những võ sỹ Kyokushin đã thực hiện thành công thử thách chiến đấu liên tục cùng 100 võ sỹ trong thời gian kỷ lục (3 giờ, 2 phút) với thành tích (76 trận thắng và 24 trận hòa).
Filho giành Á quân tại giải K-1 World GP 2001. Anh cũng đã giành được những chiến thắng trước các tên tuổi lớn như Sam Greco, Andy Hug, Remy Bonjasky, Ernesto Hoost, Peter Aerts (2x) và Stefan Leko.
Francisco Filho bắt đầu theo học Kyokushin từ năm 10 tuổi. Anh có trận đấu ra mắt tại giải K-1 vào ngày 20 tháng 7 năm 1997 với Andy Hug. Đây là trận đấu thứ hai giữa hai võ sỹ này. Trước đó là cuộc chạm trán tại giải vô địch Kyokushin thế giới năm 1991 với chiến thắng knockout dành cho Filho. Và ở trận thứ hai này, Filho lại tiếp tục giành chiến thắng.
Filho trong sự nghiệp của mình đã giành được danh hiệu ở cả K-1 và IKO-Kyokushin Kaikan. Anh không tham gia các trận đấu lớn kể từ năm 2004 nhưng vẫn tiếp tục những hoạt động võ thuật trong vai trò là một võ sư Kyokushin và HLV đội tuyển Brazil.
- 1999 7th Kyokushin World Open Karate Tournament IKO 1 (đánh bại Hajime Kazumi)
- 1997 1st Kyokushin World Weight Tournament Heavyweight
- 1995 6th Kyokushin World Open Karate Tournament IKO 1 (thua Hajime Kazumi)
- 1995 Brazilian Open
- 1994 Mundialito Open
- 1994 7th South American Championships
- 1993 Brazilian Open
- 1992 6th South American Championships
- 1992 Brazilian Open
- 1991 5th Kyokushin World Open Karate Tournament final 16 (lost to Kenji Yamaki)
- 1991 Uruguayan Open Karate Championships
- 1990 Paulista Championships
- 1990 Brazilian Open
- 1989 5th South American Championships
- 1989 Paulista Championships
- 1988 Paulista Championships Juniors
- 1988 Brazilian Open 6th place
- 1987 Brazilian Open 7th place
- 1987 Paulista Championships Juniors
- 1986 Paulista Championships Juniors
- 1985 Paulista Championships Juniors
- Năm 1995 Fancisco Filho hoàn thành thử thách một đấu 100 (Kyokushin) tại Brazil và Nhật Bản.
Các trận đấu
|
16 Thắng (9 (T)KO, 7 Điểm số), 7 Thua, 2 Hòa
Ngày
|
Kết quả
|
Đối thủ
|
Giải
|
Địa điểm
|
Cách thức
|
Vòng
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
2004-05-30
|
Thắng
|
Remy Bonjasky
|
Kyokushin vs K-1 2004 All Out Battle
|
Tokyo, Japan
|
Điểm số
|
3
|
3:00
|
16-7-2
|
2003-12-31
|
Thắng
|
Toa
|
K-1 PREMIUM 2003 Dynamite!!
|
Tokyo, Japan
|
Điểm số
|
3
|
3:00
|
15-7-2
|
2003-10-11
|
Thua
|
Stefan Leko
|
K-1 World Grand Prix 2003 Final Elimination
|
Osaka, Japan
|
Điểm số
|
3
|
3:00
|
14-7-2
|
2003-07-13
|
Hòa
|
Mike Bernardo
|
K-1 World Grand Prix 2003 in Fukuoka
|
Fukuoka, Japan
|
Điểm số
|
5
|
3:00
|
14-6-2
|
2001-12-18
|
Thua
|
Mark Hunt
|
K-1 World Grand Prix 2001 Final
|
Tokyo, Japan
|
Điểm số
|
4
|
3:00
|
14-6-1
|
Fight was for K-1 World Grand Prix 2001 tournament title.
|
2001-12-18
|
Thắng
|
Alexey Ignashov
|
K-1 World Grand Prix 2001 Semi Finals
|
Tokyo, Japan
|
Điểm số
|
3
|
3:00
|
14-5-1
|
2001-12-18
|
Thắng
|
Peter Aerts
|
K-1 World Grand Prix 2001 Quarter Finals
|
Tokyo, Japan
|
Điểm số
|
2
|
3:00
|
13-5-1
|
2001-10-08
|
Thắng
|
Lloyd van Dams
|
K-1 World Grand Prix 2001 in Fukuoka Final
|
Fukuoka, Japan
|
Điểm số
|
4
|
3:00
|
12-5-1
|
Wins K-1 World Grand Prix 2001 in Fukuoka Repechage A Tournament.
|
2001-10-08
|
Thắng
|
Sergei Ivanovich
|
K-1 World Grand Prix 2001 in Fukuoka Semi Finals
|
Fukuoka, Japan
|
Điểm số
|
3
|
3:00
|
11-5-1
|
2001-08-11
|
Thua
|
Sergei Ivanovich
|
K-1 World Grand Prix 2001 in Las Vegas Quarter Finals
|
Las Vegas, Nevada
|
Điểm số
|
4
|
3:00
|
10-5-1
|
2000-12-10
|
Thua
|
Ernesto Hoost
|
K-1 World Grand Prix 2000 Semi Finals
|
Tokyo, Japan
|
Điểm số
|
3
|
3:00
|
10-4-1
|
2000-12-10
|
Thắng
|
Stefan Leko
|
K-1 World Grand Prix 2000 Quarter Finals
|
Tokyo, Japan
|
Điểm số
|
4
|
3:00
|
10-3-1
|
2000-08-10
|
Thắng
|
Cyril Abidi
|
K-1 World Grand Prix 2000 in Yokohama Final
|
Yokohama, Japan
|
Điểm số
|
2
|
0:25
|
9-3-1
|
Wins K-1 World Grand Prix 2000 in Yokohama Tournament title.
|
2000-08-10
|
Thắng
|
Matt Skelton
|
K-1 World Grand Prix 2000 in Yokohama Semi Finals
|
Yokohama, Japan
|
KO
|
2
|
2:42
|
8-3-1
|
2000-08-10
|
Thắng
|
Tsuyoshi Nakasako
|
K-1 World Grand Prix 2000 in Yokohama Quarter Finals
|
Yokohama, Japan
|
Điểm số
|
3
|
3:00
|
7-3-1
|
2000-04-23
|
Thua
|
Jérôme Le Banner
|
K-1 The Millennium
|
Yokohama, Japan
|
KO
|
1
|
2:02
|
6-3-1
|
1999-04-25
|
Thắng
|
Ernesto Hoost
|
K-1 Revenge '99
|
Yokohama, Japan
|
KO
|
1
|
1:37
|
6-2-1
|
1998-12-13
|
Thua
|
Mike Bernardo
|
K-1 Grand Prix '98 Final Round Quarter Finals
|
Tokyo, Japan
|
KO
|
3
|
2:35
|
5-2-1
|
1998-09-27
|
Thắng
|
Rick Roufus
|
K-1 World Grand Prix '98 Opening Round
|
Osaka, Japan
|
KO
|
3
|
0:15
|
5-1-1
|
Qualifies for K-1 Grand Prix '98 Final.
|
1998-07-18
|
Thắng
|
Peter Aerts
|
K-1 Dream '98
|
Nagoya, Japan
|
TKO
|
1
|
3:00
|
4-1-1
|
1998-04-09
|
Hòa
|
Ray Sefo
|
K-1 Kings '98
|
Yokohama, Japan
|
Điểm số
|
5
|
3:00
|
3-1-1
|
1997-11-09
|
Thua
|
Ernesto Hoost
|
K-1 Grand Prix '97 Final Semi Finals
|
Tokyo, Japan
|
Điểm số
|
3
|
3:00
|
3-1
|
1997-11-09
|
Thắng
|
Sam Greco
|
K-1 Grand Prix '97 Final Quarter Finals
|
Tokyo, Japan
|
KO
|
1
|
0:15
|
3-0
|
1997-09-07
|
Thắng
|
Duane Van Der Merwe
|
K-1 Grand Prix '97 1st Round
|
Osaka, Japan
|
KO
|
1
|
2:22
|
2-0
|
Qualifies for K-1 Grand Prix '97 Final.
|
1997-07-20
|
Thắng
|
Andy Hug
|
K-1 Dream '97
|
Nagoya, Japan
|
KO
|
1
|
2:37
|
1-0
|
Legend: Thắng Thua Hòa Ghi chú
|
Đây là thử thách của trường phái Kyokushin mà người thực hiện phải liên tục thi đấu đối kháng với 100 võ sỹ.
Filho hoàn thành thử thách "100 man Kumite" tại Nhật Bản vào năm 1995.
Kết quả:
- Thời gian thực hiện: 3 giờ 2 phút
- Thắng 76
- Hòa 24
- https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_K-1_events
- https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_K-1_champions
- https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_male_kickboxers
- http://www.masutatsuoyama.com/100mankumite.htm Lưu trữ 2015-06-04 tại Wayback Machine
- http://www.kyokushin.com.br/historia_shihanfilho.htm Lưu trữ 2012-02-08 tại Wayback Machine
- https://en.wikipedia.org/wiki/Francisco_Filho_(martial_artist)