Fujifilm

Fujifilm Holdings Corporation
Fujifuirumu Kabushiki-kaisha
富士フイルム株式会社
Loại hình
Doanh nghiệp đại chúng
Mã niêm yếtTYO: 4901
Ngành nghềXử lý hình ảnh điện tử, thiết bị hoàn thiện ảnh, hệ thống y tế, sinh học, nghệ thuật đồ họa, vật liệu màn hình phẳng và các sản phẩm văn phòng.
Thành lập20 tháng 1 năm 1934; 90 năm trước (1934-01-20)
Trụ sở chínhMidtown West, Tokyo Midtown
Akasaka, Minato, Tokyo, Japan
Khu vực hoạt độngToàn thế giới
Thành viên chủ chốt
Shigetaka Komori
(Chủ tịch kiêm CEO)
Shigehiro Nakajima
(Tổng giám đốc kiêm COO)
Doanh thu¥ 2492.6 tỉ (2015)[1]
¥ 137.1 billion (¥118.6 từ FUJIFILM Holdings) (2015)[1]
Số nhân viên79,235 (tổng cộng, 31/03/2015)[1]
Khẩu hiệuValue from Innovation (tạm dịch: Giá trị đến từ sự sáng tạo)
Websitewww.fujifilm.com

Fujifilm Holdings Corporation (富士フイルム株式会社 Fujifirumu Kabushiki-kaisha?), hay còn được biết đến với tên thông dụng là Fujifilm hay Fuji (cách điệu: FUJiFILM) là một tập đoàn đa quốc gia nổi tiếng với các sản phẩm nhiếp ảnh. Hãng có trụ sở chính tại Tokyo, Nhật Bản.

Các hoạt động kinh doanh chính của tập đoàn bao gồm: nghiên cứu, phát triển, sản xuất và phân phối các thiết bị xử lý hình ảnh điện tử, thiết bị hoàn thiện ảnh, hệ thống y tế, sinh học, nghệ thuật đồ họa, vật liệu màn hình phẳng và các sản phẩm văn phòng, dựa trên một danh mục lớn các công nghệ kỹ thuật số, quang, hóa học tinh và tráng phủ lớp phim mỏng.

Mối quan hệ giữa các nhánh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fujifilm Holdings
    • Fujifilm
      • Fujifilm Imaging Systems
      • Fujifilm Medical
      • Fujifilm Pharma
      • Fujifilm RI Pharma
      • Fujifilm Photo Manufacturing
      • Fujifilm Fine Chemicals
      • Fujifilm Electronics Materials
      • Fujifilm Engineering
      • Fujifilm Optics
      • Fujifilm Opto Materials
      • Fujifilm Global Graphic Systems
      • Fujifilm Computer Systems
      • Fujifilm Software
      • Fujifilm Techno Services
      • Fujifilm Techno Products
      • Fujifilm Business Supply
      • Fujifilm Digital Press
      • Fujifilm Media Crest
      • Fujifilm Sonosite, Inc.
      • Fujifilm Shizuoka
      • Fujifilm Kyushu
      • Fujifilm Logistics
    • Fuji Xerox
      • Fuji Xerox Printing Systems Sales
      • Fuji Xerox Information Systems
      • Fuji Xerox System Service
      • Fuji Xerox Interfield
      • Fuji Xerox Advanced Technologies
      • Fuji Xerox Manufacturing
      • Fuji Xerox Service Creative
      • Fuji Xerox Service Link
      • Fuji Xerox Learning Institute
    • Toyama Chemical
      • Taisho Toyama Pharmaceutical
    • Fujifilm Business Expert

Sản phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]
Hộp film Fujicolor R100 35mm
Khí cầu quảng cáo Fujifilm
Hộp film Fujifilm 16mm
Fujifilm FinePix F30
Fujifilm FinePix S5000

Film máy ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

  • Phim màu dương bản Fujichrome
    • Velvia: phim có độ bảo hòa tốt, hạt mịn, được đánh giá cao bởi các nhiếp ảnh gia thiên nhiên và phong cảnh.
    • Provia: phim cho màu sắc chân thực hơn loại Velvia.
    • Astia: phim có hạt khá mịn, độ tương phản thấp, thường dùng trong studio hoặc chụp phong cảnh.
    • Sensia
    • Fortia

  • Film âm bản Fujicolor
    • Fujicolor Pro 160S, 160C, 400H, and 800Z (formerly NPS, NPC, NPH, and NPZ): phim chụp chuyên nghiệp, có độ tương phản khác nhau.
    • Reala
    • Superia
    • Press
  • Fuji Neopan: Phim trắng đen âm bản chuyên nghiệp.
    • Neopan SS: film có ISO 100, dễ tìm và rẻ nhất trong dòng Neopan.
    • Neopan ACROS: ISO 100, hạt mịn hơn dòng SS, nhưng thường đắt hơn.
    • Neopan Presto: ISO 400, dùng chụp tốc độ cao
    • Neopan Super Presto: ISO 1600, dùng cho chụp thiếu sáng hay hành động

Máy ảnh và ống kính

[sửa | sửa mã nguồn]

Sản phẩm khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Tập tin:Fujifilm Insta mini 70 (29283075523).jpg
Fujifilm Instax
  • Giấy ảnh
  • Giấy in
  • Đĩa tư, đĩa mềm,...
  • Đĩa quang (CD, VCD, DVD,...)
  • Thẻ nhớ flash
  • Film X quang
  • Vật liệu nền cho màn hình LCD
  • Giấy film Instax.
  • Microfilm
  • Thiết bị Minilab

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Fujifilm Annual Report 2010” (PDF). Fujifilm Holdings Corporation. tr. 6-7. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “Awards:GOOD DESIGN | 富士フイルムのデザイン”. design.fujifilm.com. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2015.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review cuốn sách I, Robot: The Illustrated Screenplay của Harlan Ellison
Review cuốn sách I, Robot: The Illustrated Screenplay của Harlan Ellison
I, Robot: The Illustrated Screenplay vốn ban đầu là một kịch bản do Harlan Ellison viết hồi cuối thập niên 70
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Trong một ngày đầu năm 2000, hai gã khổng lồ công nghệ, Apple và NVIDIA, bước chân vào một cuộc hôn nhân đầy tham vọng và hứa hẹn
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Thông thường HM sẽ liệt kê các công việc (Trách nhiệm) của vị trí, dựa trên kinh nghiệm của cá nhân mình
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Các tựa game mobile này nay được xây dựng dựa để người chơi có thể làm quen một cách nhanh chóng.