Trang Bản mẫu:Infobox station/styles.css không có nội dung.
H10 Ga Gakuen-Mae 学園前駅 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhà ga Tàu điện ngầm đô thị Sapporo | |||||||||||
Địa chỉ | Toyohira, Sapporo, Hokkaidō Nhật Bản | ||||||||||
Quản lý | Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo | ||||||||||
Tuyến | Tuyến Tōhō | ||||||||||
Sân ga | 1 sân ga đảo | ||||||||||
Kiến trúc | |||||||||||
Lối lên xuống cho người khuyết tật | Có | ||||||||||
Thông tin khác | |||||||||||
Mã ga | H10 | ||||||||||
Lịch sử | |||||||||||
Đã mở | 14 tháng 10 năm 1994 | ||||||||||
Dịch vụ | |||||||||||
| |||||||||||
Ga Gakuen-Mae (学園前駅 Gakuen-Mae-eki) là nhà ga tàu điện ngầm nằm ở Toyohira, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản. Nhà ga được đánh số H10.
G | Mặt đất | Lối vào/Lối ra |
Sân ga | Sân ga 1 | đi H11 Toyohira-Kōen (Hướng đi Fukuzumi) → |
Sân ga đảo, cửa sẽ mở ở bên trái/phải | ||
Sân ga 2 | ← đi H09 Hōsui-Susukino (Hướng đi Sakaemachi) |
Theo Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong năm tài chính 2020 là 6.580.
Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong những năm gần đây như sau.
Năm | Lượng hành khách trung bình mỗi ngày |
Nguồn |
---|---|---|
2003 | 7,873 | [2] |
2004 | 7,909 | [2] |
2005 | 8,199 | [2] |
2006 | 8,495 | [2] |
2007 | 8,627 | [2] |
2008 | 8,888 | [2] |
2009 | 8,733 | [2] |
2010 | 8,851 | [2] |
2011 | 8,807 | [2] |
2012 | 9,177 | [2] |
2013 | 9,497 | [2] |
2014 | 9,772 | [3] |
2015 | 9,982 | [3] |
2016 | 10,216 | [4] |
2017 | 10,175 | [4] |
2018 | 10,297 | [5] |
2019 | 10,164 | [5] |
2020 | 6,580 | [6] |