Muroran 室蘭市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Muroran ở Hokkaidō (phó tỉnh Iburi) | |
Tọa độ: 42°19′B 140°58′Đ / 42,317°B 140,967°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Iburi) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Masashi Shingū |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 81,01 km2 (31,28 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 82.383 |
• Mật độ | 1,000/km2 (2,600/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Knoxville, Shizuoka, Jōetsu, Nhật Chiếu, Miyakojima |
- Cây | Japanese Rowan |
- Hoa | Azalea |
- Chim | Sẻ ngô than |
- Cá | Sebastidae |
Điện thoại | 0143-22-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-2 Saiwaichō, Muroran-shi, Hokkaidō 051-8511 |
Trang web | Thành phố Muroran |
Muroran (室蘭市 Muroran-shi) là thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 82.383 người và mật độ dân số là 1.000 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 81,01 km2.
Dữ liệu khí hậu của Muroran, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.8 (49.6) |
11.4 (52.5) |
16.7 (62.1) |
23.1 (73.6) |
27.6 (81.7) |
28.7 (83.7) |
32.5 (90.5) |
32.8 (91.0) |
31.0 (87.8) |
25.8 (78.4) |
20.9 (69.6) |
14.4 (57.9) |
32.8 (91.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 0.6 (33.1) |
1.0 (33.8) |
4.6 (40.3) |
10.1 (50.2) |
14.9 (58.8) |
18.0 (64.4) |
21.6 (70.9) |
23.6 (74.5) |
21.5 (70.7) |
16.1 (61.0) |
9.3 (48.7) |
2.9 (37.2) |
12.0 (53.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.8 (28.8) |
−1.6 (29.1) |
1.4 (34.5) |
6.1 (43.0) |
10.7 (51.3) |
14.4 (57.9) |
18.5 (65.3) |
20.6 (69.1) |
18.4 (65.1) |
12.9 (55.2) |
6.4 (43.5) |
0.5 (32.9) |
8.9 (48.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.0 (24.8) |
−4.0 (24.8) |
−1.3 (29.7) |
3.0 (37.4) |
7.6 (45.7) |
11.9 (53.4) |
16.4 (61.5) |
18.6 (65.5) |
15.7 (60.3) |
9.8 (49.6) |
3.5 (38.3) |
−1.8 (28.8) |
6.3 (43.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −13.4 (7.9) |
−13.4 (7.9) |
−9.6 (14.7) |
−5.8 (21.6) |
0.0 (32.0) |
4.6 (40.3) |
8.5 (47.3) |
11.5 (52.7) |
5.9 (42.6) |
−2.2 (28.0) |
−7.2 (19.0) |
−12.9 (8.8) |
−13.4 (7.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 53.6 (2.11) |
44.3 (1.74) |
49.9 (1.96) |
70.0 (2.76) |
108.3 (4.26) |
109.1 (4.30) |
159.2 (6.27) |
187.3 (7.37) |
156.6 (6.17) |
101.8 (4.01) |
83.2 (3.28) |
65.8 (2.59) |
1.188,9 (46.81) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 49 (19) |
45 (18) |
27 (11) |
4 (1.6) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
5 (2.0) |
27 (11) |
157 (62) |
Số ngày mưa trung bình | 12.5 | 9.9 | 9.5 | 8.4 | 9.4 | 9.1 | 11.1 | 11.2 | 10.9 | 11.1 | 12.7 | 13.2 | 129 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 15.5 | 13.8 | 7.8 | 0.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.0 | 9.5 | 49.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 70 | 72 | 72 | 75 | 80 | 88 | 90 | 89 | 82 | 74 | 71 | 70 | 78 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 88.3 | 123.6 | 183.7 | 198.9 | 194.9 | 115.8 | 133.2 | 144.9 | 166.5 | 165.2 | 102.7 | 71.1 | 1.728,1 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Muroran, Hokkaidō. |