Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Gabriel Antoine Obertan[1] | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1,23 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Newcastle United | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–2002 | Paris-Pantin | ||
2002–2003 | Paris FC | ||
2003–2004 | Paris-Saint Germain | ||
2004–2005 | INF Clairefontaine | ||
2005–2006 | Bordeaux | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2009 | Bordeaux | 54 | (3) |
2009 | → Lorient (mượn) | 15 | (1) |
2009–2011 | Manchester United | 14 | (0) |
2011– | Newcastle United | 58 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | U-16 Pháp | 10 | (1) |
2005–2006 | U-17 Pháp | 12 | (3) |
2006–2007 | U-18 Pháp | 9 | (0) |
2007–2008 | U-19 Pháp | 2 | (1) |
2009–2010 | U-21 Pháp | 11 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 11 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 11 năm 2010 |
Gabriel Obertan là một cầu thủ bóng đá người Pháp hiện đang chơi cho câu lạc bộ Newcastle United của Anh.
Anh sinh ngày 26 tháng 2 năm 1989 tại Pantin. Anh chơi vị trí Tiền vệ cánh và cũng có thể đá ở vị trí Tiền vệ Trung tâm và Tiền đạo.Anh cũng từng là thành viên của học viện danh tiếng Clairefontaine[2]. Obertan bắt đâug sự nghiệp Bóng đá chuyên nghiệp của mình tại câu lạc bộ Bordeaux (pháp) trước khi gia nhập Manchester United với một mức phí không được tiết lộ vào tháng 7 năm 2009. Obertan là thành viên của Đội tuyển U21 Pháp tham dự giải 2009 Toulon Tournament, bản thân anh cũng được bầu chọn là cầu thủ xuất sắc nhất trong trận chung kết[3]
Mặc dù đã là thành viên của các đội tuyển U16 Pháp, U17 Pháp, U18 Pháp, U19 Pháp, U21 Pháp nhưng Obertan vẫn chưa được gọi vào đội tuyển Pháp một lần nào.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | League Cup | Châu Âu | Khác[8] | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | ||
Bordeaux | 2006–07 | 17 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 23 | 1 |
2007–08 | 26 | 2 | 3 | 0 | 1 | 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 37 | 3 | |
2008–09 | 11 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | 19 | 2 | |
Tổng | 54 | 3 | 5 | 0 | 3 | 3 | 16 | 0 | 1 | 0 | 79 | 6 | |
Lorient (mượn) | 2008–09 | 15 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 2 |
Manchester United | 2009–10 | 7 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 |
2010–11 | 6 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | 11 | 1 | |
Tổng | 13 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | 24 | 3 | |
Newcastle United | 2011–12 | 23 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 25 | 1 | ||
2012–13 | 14 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 8 | 1 | – | 24 | 1 | ||
2013–14 | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 5 | 0 | ||
2014–15 | 13 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 16 | 1 | ||
Tổng | 53 | 2 | 2 | 0 | 7 | 0 | 8 | 1 | 0 | 0 | 69 | 3 | |
Tổng sự nghiệp | 137 | 6 | 12 | 1 | 15 | 3 | 30 | 2 | 1 | 0 | 193 | 12 |
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)