Gam trên centimet khối

Gam trên centimet khối
Khối lượng riêng của khối lập phương: 1 g/cm3
Thông tin đơn vị
Hệ thống đơn vịCGS
Đơn vị củaKhối lượng riêng
Kí hiệug/cm3
Chuyển đổi đơn vị
1 g/cm3 trong ...... bằng ...
   Hệ đo lường quốc tế   1.000 kg/m3
   Đơn vị Hoàng giaHoa Kỳ   62,42796 lb/cu ft
   MTS   1 t/m3

Gam trên centimet khối là một đơn vị đo khối lượng riêng trong hệ thống CGS, thường được sử dụng trong hóa học, được định nghĩa là khối lượng tính bằng gam chia cho thể tích tính bằng centimet khối. Các ký hiệu SI chính thức là g/cm3, g·cm-3 hoặc g cm-3. Nó tương đương với đơn vị gam trên mililít (g/mL) và kilôgam trên lít (kg/L). Mật độ của nước là khoảng 1 g/cm3, vì gam ban đầu được định nghĩa là khối lượng của một centimet khối nước ở mật độ tối đa của nó ở 4°C.

Chuyển đổi

[sửa | sửa mã nguồn]

1 g/cm3 tương đương với:

= 1000 g/L (chính xác)
= 1000 kg/m3 (chính xác)
≈ 62,4280 lb/cu ft (xấp xỉ)
≈ 133,5265 oz/gal Mỹ (xấp xỉ)

1 kg/m3 = 0.001 g/cm3 (chính xác)

1 lb/cu ft ≈ 0,01601846 g/cm3 (xấp xỉ)

1 oz/US gal ≈ 0,00748915 g/cm3 (xấp xỉ)

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Borrowed Time - bộ phim ngắn khá u tối của Pixar
Borrowed Time - bộ phim ngắn khá u tối của Pixar
Pixar Animation Studios vốn nổi tiếng với những bộ phim hơi có phần "so deep"
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
trong bài viết dưới đây mình sẽ hướng các bạn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Lựa chọn được khách sạn ưng ý, vừa túi tiền và thuận tiện di chuyển sẽ giúp chuyến du lịch khám phá thành phố biển Quy Nhơn của bạn trọn vẹn hơn bao giờ hết
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Thảo Thần là một kẻ đi bô bô đạo lý và sống chui trong rừng vì anh ta nghèo