Gemma Arterton

Gemma Arterton
Arterton tại buổi ra mắt phim Hansel and Gretel:Witch Hunters ở Úc năm 2013
SinhGemma Christina Arterton[1]
12 tháng 1, 1986 (39 tuổi)
Gravesend, Gravesham, Kent, Anh
Trường lớpRoyal Academy of Dramatic Art
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2007–nay
Phối ngẫuStefano Catelli
(2010–2013; ly dị)

Gemma Christina Arterton (sinh ngày 12 tháng 01 năm 1986)[2] là một nữ diễn viên người Anh.Cô nổi tiếng với trong các bộ phim St Trinian's (film) (2007), Định mức khuây khỏa (2008), Cuộc chiến giữa các vị thần (phim 2010) (2010),Hoàng tử Ba Tư: Dòng cát thời gian (2010)... Năm 2013,cô là diễn viên chính trong hai bộ phim có thành công về mặt tài chính là Hansel and Gretel:Witch HuntersByzantium .

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 05 tháng 06 năm 2010, Arterton kết hôn với Stefano Catelli, một nhà tư vấn thời trang, tại đám cưới riêng ở Zuheros, Andalucia, Tây Ban Nha.[3] Vào đầu năm 2013, cô đã ly dị chồng.[4][5]

Phim tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Arterton năm 2010
Phim và truyền hình
Năm Tựa đề Vai trò Ghi chú
2007 St Trinian's (phim 2007) Kelly Jones
2007 Capturing Mary Liza phim truyền hình
2008 Lost in Austen Elizabeth Bennet loạt phim truyền hình (2 tập)
2008 Tess of the D'Urbervilles (TV serial) Tess Durbeyfield loạt phim truyền hình (4 tập)
2008 Three and Out Frankie Cassidy
2008 RocknRolla June
2008 Định mức khuây khỏa Strawberry Fields
2009 The Boat That Rocked a.k.a. Pirate Radio Desiree
2009 St. Trinian's II:The Legend of Fritton's Gold Kelly Jones
2010 Cuộc chiến giữa các vị thần (phim 2010) Io (thần thoại)
2010 The Disappearance of Alice Creed Alice Creed
2010 Prince of Persia:The Sands of Time (film) Princess Tamina
2010 Tamara Drewe (film) Tamara Drewe
2012 Song for Marion Elizabeth
2012 Byzantium (film) Clara
2013 Hansel & Gretel:Witch Hunters Gretel
2013 Runner Runner (phim) Rebecca Shafran
2014 Inside No. 9 Gerri loạt phim truyền hình (tập "Tom")
2014 The Voices (phim) Fiona
2014 Gemma Bovery (film) Gemma Bovery

Các giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Đề cử Kết quả
2008 Empire Award cho diễn viên mới xuất sắc St Trinian's (phim 2007) Đề cử
2008 National Movie Award cho diễn viên xuất sắc St Trinian's
2009 Empire Award for Best Newcomer Định mức khuây khỏa Đoạt giải
2010 2010 Teen Choice Awards cho diễn viên nữ thành công Cuộc chiến giữa các vị thần (phim 2010) Đề cử
2010 2010 Scream Awards cho diễn viên nữ trình diễn thành công nhất Prince of Persia:The Sands of Time (phim)
2010 Teen Choice Award for Choice Movie Actress - Fantasy Prince of Persia: The Sands of Time và "Clash of the Titans
2011 BAFTA Rising Star Award Tự đề cử
2011 Giải Glamour cho Nữ diễn viên phim Tự đề cử Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Film Review. Orpheus Pub. 2008.
  2. ^ Staff (ngày 29 tháng 1 năm 2013). “Interview: 'Hansel & Gretel: Witch Hunters' Cast at the Sydney Premiere”. The Young Folks. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2013. "...everyone thinks [my birthday is] in January, but it's not.
  3. ^ Nathan, Sara (ngày 9 tháng 6 năm 2010). “Gemma Arterton enters the Bond of marriage as she weds Italian she pencilled in her diary as 'future husband'. Daily Mail. London. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2014.
  4. ^ Cochrane, Kira (ngày 9 tháng 9 năm 2010). “Tamara Drewe and the rise of Gemma Arterton”. The Guardian. London, UK. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  5. ^ Kay, Richard (ngày 11 tháng 2 năm 2013). “Party pieces: At movie mogul Harvey Weinstein's BAFTA bash”. Daily Mail. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2014. It's true I've split with my husband.... Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Trấn của Baal không phải là một thanh Katana, biểu tượng của Samurai Nhật Bản. Mà là một vũ khí cán dài
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Các thành viên trong đội hình, trừ Chevreuse, khi chịu ảnh hưởng từ thiên phú 1 của cô bé sẽ +6 năng lượng khi kích hoạt phản ứng Quá Tải.
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Các công ty dịch vụ từ nhỏ đến lớn, từ vi mô đến vĩ mô bắt đầu chú trọng hơn vào việc đầu tư cho hình ảnh và truyền thông
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Ouroboros Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mãnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.