Geosaurus

Geosaurus
Thời điểm hóa thạch: Jura muộn-Creta sớm, 150–136 triệu năm trước đây
Mẫu vật hóa thạch
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Liên bộ (superordo)Crocodylomorpha
Phân bộ (subordo)Thalattosuchia
Họ (familia)Metriorhynchidae
Chi (genus)Geosaurus
Cuvier, 1824
Loài điển hình
Lacerta gigantea
Sömmerring, 1816
Loài
  • G. giganteus
    (Sömmerring, 1816)
  • G. grandis
    (Wagner, 1858)
  • G. lapparenti
    Debelmas & Strannoloubsky, 1957
Danh pháp đồng nghĩa
  • Halilimnosaurus Ritgen, 1826 [1]
  • Brachytaenius von Meyer, 1842 [2]

Geosaurus là một chi Crocodylomorpha biển thuộc họ Metriorhynchidae, chúng sống vào thời kỳ Jura muộn đến Creta sớm. Geosaurus là một động vật ăn thịt dành hầu hết, nếu không phải tất cả, quãng đời của nó dưới biển. Không có trứng hay tổ Geosaurus đã được phát hiện, nên dòng đời của chi bò sát này được hiểu biết không nhiều. Tên Geosaurus nghĩa là "thằn lằn mẹ của người khổng lồ", xuất phát từ tiếng Hy Lạp Ge- ("Đất", mẹ của những người khổng lồ) và σαῦρος -sauros ("thằn lằn"). Geosaurus được công bố bởi nhà tự nhiên học Georges Cuvier năm 1824.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ritgen CH. 1826. Becken der krokodilartigen Salzumpf-eideche. Nova Acta Academiae Leopoldino-Carolinae Curios 13 (1): 331-358.
  2. ^ Meyer H von 1842. Brachytaenius perennis aus dem dichten gelben Jurakalk von Aalen in Würtembertg. In: Meyer H von, Althaus GB, Münster G, eds. Beiträge zur Petrefacten-kunde. Bayreuth: 22-23, & plate 7.
  3. ^ Cuvier G. 1824. Sur les ossements fossiles de crocodiles, 5. In: Dufour & D'Occagne, eds. Recherches sur les ossements fossiles, 2nd édition. Paris: 143-160

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Pochita (ポ チ タ Pochita?) hay Chainsaw Devil (チ ェ ン ソ ー の 悪 魔, Chensō no akuma) là hiện thân của nỗi sợ máy cưa
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Những tưởng Yuuji sẽ dùng Xứ Hình Nhân Kiếm đâm trúng lưng Sukuna nhưng hắn đã né được và ngoảnh nhìn lại phía sau
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Từ xa xưa, người Hi Lạp đã thờ cúng các vị thần tối cao và gán cho họ vai trò cai quản các tháng trong năm