Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Geovane Diniz Silva | ||
Ngày sinh | 4 tháng 2, 1989 | ||
Nơi sinh | Barreirinhas–MA, Brasil | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al Hilal Club | ||
Số áo | 30 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008 | Marília | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | Artsul | 25 | (11) |
2010 | Vasco da Gama | 6 | (0) |
2010–2011 | Duque de Caxias | 26 | (5) |
2011–2012 | Belenenses[1] | 18 | (1) |
2013–2015 | Resende | 59 | (11) |
2015–2017 | Madureira | 35 | (4) |
2016 | → Botafogo (mượn)[2] | 1 | (0) |
2017 | → Portuguesa da Ilha (mượn) | 12 | (2) |
2018– | Al Hilal Club | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Geovane Diniz Silva hay đơn giản Geovane Maranhão (sinh ngày 4 tháng 2 năm 1989 ở Barreirinhas), là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Al Hilal EC.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ !| Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
2013 | Resende | Copa do Brasil | - | - | 1 | 0 | - | - | 1 | 0 |
Carioca | - | - | - | - | 11 | 2 | 15 | 2 | ||
2014 | Copa do Brasil | - | - | 1 | 0 | - | - | 1 | 0 | |
Carioca | - | - | - | - | 15 | 2 | 15 | 2 | ||
Copa Rio | - | - | - | - | 15 | 5 | 15 | 5 | ||
2015 | Madureira | Série C | 14 | 3 | - | - | - | - | 14 | 3 |
Carioca | - | - | - | - | 13 | 2 | 13 | 2 | ||
Copa Rio | - | - | - | - | 7 | 1 | 7 | 1 | ||
2016 | Carioca | - | - | - | - | 14 | 0 | 14 | 0 |