Giải đua ô tô Công thức 1 Bỉ năm 2007 là chặng đua thứ mười bốn của giải vô địch thế giới Công thức 1 năm 2007. Giải được tổ chức vào ngày 16 tháng 9 năm 2007.
STT | Số xe | Tay đua | Đội đua | Số vòng | Thời gian | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | Kimi Räikkönen | Ferrari | 44 | 1:20:39.066 | 1 | 10 |
2 | 5 | Felipe Massa | Ferrari | 44 | +4.6 giây | 2 | 8 |
3 | 1 | Fernando Alonso | McLaren-Mercedes | 44 | +14.3 giây | 3 | 6 |
4 | 2 | Lewis Hamilton | McLaren-Mercedes | 44 | +23.6 giây | 4 | 5 |
5 | 9 | Nick Heidfeld | BMW Sauber | 44 | +51.8 giây | 6 | 4 |
6 | 16 | Nico Rosberg | Williams-Toyota | 44 | +76.8 giây | 5 | 3 |
7 | 15 | Mark Webber | Red Bull-Renault | 44 | +80.6 giây | 7 | 2 |
8 | 4 | Heikki Kovalainen | Renault | 44 | +85.1 giây | 9 | 1 |
9 | 10 | Robert Kubica | BMW Sauber | 44 | +85.6 giây | 14 | |
10 | 11 | Ralf Schumacher | Toyota | 44 | +88.5 giây | 10 | |
11 | 12 | Jarno Trulli | Toyota | 44 | +103.5 giây | 8 | |
12 | 18 | Vitantonio Liuzzi | Toro Rosso-Ferrari | 43 | + 1 vòng | 13 | |
13 | 8 | Rubens Barrichello | Honda | 43 | + 1 vòng | 17 | |
14 | 20 | Adrian Sutil | Spyker-Ferrari | 43 | + 1 vòng | 19 | |
15 | 22 | Takuma Sato | Super Aguri-Honda | 43 | + 1 vòng | 18 | |
16 | 23 | Anthony Davidson | Super Aguri-Honda | 43 | + 1 vòng | 20 | |
17 | 21 | Sakon Yamamoto | Spyker-Ferrari | 43 | + 1 vòng | 21 | |
Ret | 7 | Jenson Button | Honda | 36 | Bộ thủy lực | 12 | |
Ret | 17 | Alexander Wurz | Williams-Toyota | 34 | Áp lực nhiên liệu | 15 | |
Ret | 14 | David Coulthard | Red Bull-Renault | 29 | Thủy lực | 11 | |
Ret | 19 | Sebastian Vettel | Toro Rosso-Ferrari | 8 | Bánh lái | 16 | |
Ret | 3 | Giancarlo Fisichella | Renault | 1 | Ngưng nửa chừng | 22 |