Giải Vô địch Cờ vua Latvia

Mikhail Tal vô địch 2 lần vào các năm 1953 và 1965.
Jānis Klovāns vô địch 9 lần: 1954, 1962, 1967, 1968, 1970, 1971, 1975, 1979, và 1986.
Aivars Gipslis vô địch 8 lần: 1955, 1956, 1957, 1960, 1961, 1963, 1964, và 1966.
Edvīns Kengis vô địch 8 lần: 1984, 1987, 1988, 1989, 1990, 1997, 2004 và 2005.
Laura Rogule vô địch giải nữ 8 lần: 2003, 2005, 2006, 2009, 2010, 2011, 2013 và 2015.
Dana Reizniece vô địch vào các năm 1998, 1999, 2000 và 2000.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Các kỳ thủ chuyên nghiệp Latvia xuất hiện từ thế kỷ 19. Họ tham dự trong các giải đấu cờ vua được tổ chức bởi Hiệp hội Cờ vua Riga (Riga Chess Association). Sau Chiến tranh Thế giới I, khi Latvia trở thành một nước độc lập, giải Vô địch Cờ vua Latvia chính thức được thành lập, được gọi là Đại hội Cờ vua Latvia. Đại hội Cờ vua Latvia lần đầu được tổ chức vào năm 1924. Giải thường được tổ chức ở Riga nhưng đôi khi ở những thành phố khác.

Vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thành phố Vô địch Nam Vô địch Nữ
1924 Riga Hermanis Matisons
1926-7 Riga Fricis Apšenieks
1930-1 Riga Vladimirs Petrovs
1932 Jelgava Movsas Feigins
1934 Riga Fricis Apšenieks
1935 Riga Vladimirs Petrovs
1937 Riga Vladimirs Petrovs Milda Lauberte[1]
1938-9 Riga Vladimirs Petrovs Elise Vogel[2]
1941 Riga Alexander Koblents Marta Krūmiņa-Vitrupe
1943 Riga Igors Ždanovs Milda Lauberte
1944 Udelnaya Voldemārs Mežgailis
1945 Riga Alexander Koblents[3]
1946 Riga Alexander Koblents
1947 Riga Zigfrīds Solmanis
1948 Riga Augusts Strautmanis[4] Milda Lauberte
1949 Riga Alexander Koblents[5] Milda Lauberte
1950 Riga Voldemārs Mežgailis Milda Lauberte
1951 Riga Mark Pasman Milda Lauberte
1952 Riga Jānis Kļaviņš Milda Lauberte[6]
1953 Riga Mikhail Tal Milda Lauberte
1954 Riga Jānis Klovāns Milda Lauberte[7]
1955 Riga Aivars Gipslis Milda Lauberte[8]
1956 Riga Aivars Gipslis Milda Lauberte
1957 Riga Aivars Gipslis Milda Lauberte[9]
1958 Riga Israel Zilber[10] Zara Nakhimovskaya
1959 Riga Kārlis Klāsups[11] Zara Nakhimovskaya
1960 Riga Aivars Gipslis Milda Lauberte
1961 Riga Aivars Gipslis Zara Nakhimovskaya
1962 Riga Jānis Klovāns Zara Nakhimovskaya
1963 Riga Aivars Gipslis Astra Klovāne
1964 Riga Aivars Gipslis Astra Klovāne
1965 Riga Mikhail Tal Astra Klovāne
1966 Riga Aivars Gipslis Benita Vēja[12]
1967 Riga Jānis Klovāns Vija Rožlapa
1968 Riga Jānis Klovāns[13] Sarma Sedleniece[14]
1969 Riga Anatolijs Šmits[15] Astra Klovāne
1970 Riga Jānis Klovāns Astra Klovāne
1971 Riga Jānis Klovāns Vija Rožlapa
1972 Riga Lev Gutman Vija Rožlapa
1973 Daugavpils (nam)
Riga (nữ)
Alvis Vitolinš Tamāra Vilerte
Ingrīda Priedīte
1974 Riga Juzefs Petkēvičs
Vladimir Kirpichnikov
Vija Rožlapa
1975 Riga Jānis Klovāns
Anatolijs Šmits
Astra Goldmane
1976 Riga Alvis Vitolinš Ilze Rubene
1977 Riga Alvis Vitolinš Astra Klovāne
1978 Riga Alvis Vitolinš Astra Klovāne
1979 Riga Jānis Klovāns Ingrīda Priedīte
1980 Riga Valērijs Žuravļovs Tatjana Voronova
1981 Riga Aleksander Wojtkiewicz Astra Goldmane
1982 Riga (nam)
Jūrmala (nữ)
Alvis Vitolinš Anda Šafranska
1983 Riga Alvis Vitolinš Astra Goldmane[16]
1984 Riga Edvīns Ķeņģis Anda Šafranska
1985 Riga Alvis Vitolinš
Juzefs Petkēvičs
Tatjana Voronova
1986 Riga Jānis Klovāns[17] Tatjana Voronova
1987 Riga Edvīns Ķeņģis Tatjana Voronova
1988 Riga Edvīns Ķeņģis Natālija Jerjomina
1989 Riga Edvīns Ķeņģis[18] Ingūna Erneste
1990 Riga Edvīns Ķeņģis Anda Šafranska
1991 Riga Normunds Miezis[19][20] Anda Šafranska
1992 Riga Valērijs Žuravļovs[21][22] Anna Hahn[23]
1993 Riga Zigurds Lanka Anda Šafranska
1994 Riga Valērijs Žuravļovs Anda Šafranska[24]
1995 Riga Igors Rausis Ilze Rubene[25]
1996 Riga Daniel Fridman Anda Šafranska
1997 Riga Edvīns Ķeņģis Anda Šafranska
1998 Riga Māris Krakops[26] Dana Reizniece[27]
1999 Riga Arturs Neikšāns Dana Reizniece
2000 Riga Viesturs Meijers Dana Reizniece
2001 Riga Guntars Antoms Dana Reizniece
2002 Riga Ilmārs Starostīts[28] Ingūna Erneste
2003 Riga Evgeny Sveshnikov Laura Rogule
2004 Riga Edvīns Ķeņģis[29] Ilze Bērziņa[29]
2005 Riga Edvīns Ķeņģis Laura Rogule
2006 Riga Normunds Miezis Laura Rogule
2008 Mežezers Evgeny Sveshnikov Ilze Bērziņa
2009 Mežezers Vitālijs Samoļins[30] Laura Rogule
2010 Mežezers Evgeny Sveshnikov Laura Rogule
2011 Mežezers Arturs Neikšāns Laura Rogule
2012 Riga Vitālijs Samoļins Ilze Bērziņa
2013 Riga Igor Kovalenko Laura Rogule
2014 Riga Igor Kovalenko Katrīna Šķiņķe
2015 Riga Arturs Neikšāns Laura Rogule
2016 Riga Vladimir Sveshnikov Laura Rogule
2017 Riga Arturs Bernotas Linda Krūmiņa
2018 Riga Nikita Meshkovs Elizabete Limanovska
2019 Riga Arturs Neikšāns Ilze Bērziņa
2020 Riga Zigurds Lanka Laura Rogule
2021 Riga Rolands Bērziņš Laura Rogule
2022 Riga Ilmārs Starostīts Laura Rogule
2023 Riga Toms Kantāns[31] Laura Rogule[32]
2024 Riga Guntis Jankovskis[33] Ilze Bērziņa[34]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Thắng Elise Vogel 4:0
  2. ^ Kết quả: 1. Elise Vogel 3 (+3, =0, -1) 2. Emīlija Šmite 2 (+2, =0, -2) 3. Marta Krūmiņa 1 (+1, =0, -3)
  3. ^ Vladimir Alatortsev không có đối thủ tại giải và vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
  4. ^ Thắng Igors Ždanovs 4:3 (+3, =2, -2)
  5. ^ Mark Taimanov không có đối thủ tại giải và vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
  6. ^ Thắng Lidiya Paramonova 3,5:0,5
  7. ^ Thắng Zara Nakhimovskaya 3,5:2,5 (+2, =3, -1)
  8. ^ Thắng Ārija Jansone 3,5:1,5 (+3, =1, -1)
  9. ^ Olga Ignatieva không có đối thủ tại giải và vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
  10. ^ Thắng Aivars Gipslis 3,5:2,5 (+1, =5, -0)
  11. ^ Thắng Pēteris Kampenuss 4:3 (+3, =2, -2)
  12. ^ Thắng Astra Klovāne 2,5:1,5 (+2, =1, -1)
  13. ^ Thắng Valērijs Žuravļovs 4:2 (+3, =2, -1)
  14. ^ Thắng Ilga Kļaviņa 3,5:1,5 (+3, =1, -1)
  15. ^ Thắng Juzefs Petkēvičs 3,5:1,5 (+2, =3, -0)
  16. ^ Thắng Anda Šafranska 3:1 (+3, =0, -1)
  17. ^ Thắng Alvis Vitolinš 2:0
  18. ^ Kết quả khác: 1. Edvīns Ķeņģis 2,5 (+1, =3, -0) 2. Jānis Klovāns 2 (+1, =2, -1) 3. Alvis Vitolinš 1,5 (+1, =1, -2)
  19. ^ Evgeny Sveshnikov vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
  20. ^ Thắng Alvis Vitolinš 2,5:1,5 (+2, =1, -1)
  21. ^ Sergey Okrugin vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
  22. ^ Thắng Jānis Daudzvārdis 2:0
  23. ^ Tuulikki Laesson vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
  24. ^ Thắng Olita Rause 2,5:1,5 (+2, =1, -1)
  25. ^ Hòa Anda Šafranska 2:2 (+1, =2, -1) nhưng Ilze Rubene có chỉ số phụ tốt hơn
  26. ^ Thắng Juzefs Petkēvičs 2,5:1,5 (+1, =3, -0)
  27. ^ Thắng Tatjana Voronova 2,5:1,5 (+1, =3, -0) (Ventspils)
  28. ^ Kết quả khác: 1. Ilmārs Starostīts 1,5 (+1, =1, -0) 2. Viesturs Meijers 1 (+1, =0, -1) 3. Rolands Bērziņš 0,5 (+0, =1, -1)
  29. ^ a b Best of Latvian participants in "Riga Open - 2004"
  30. ^ Daniil Lintchevski vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu do là người Nga.
  31. ^ Latvian Men's Chess Championship 2023
  32. ^ Latvian Women's Chess Championship 2023
  33. ^ Latvijas 2024.gada vīriešu čempionāta fināls
  34. ^ Latvijas 2024.gada sieviešu čempionāta fināls

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]
  • http://en.wikipedia.org/wiki/Latvian_Chess_Championship
  • Whyld, Ken (1986), Chess: The Records, Guinness Books, tr. 104–105, ISBN 0-85112-455-0 (results through 1985)
  • Popovsky, Alexey, Russian Chess Base chapter "Championships of Republics" (Latvian Championships results: 1941–1990)
  • Daugavpils Chess chapter "Turnīri - Latvijas čempionātu rezultāti" (Latvian Championships results: 1924–1993)
  • Crowther, Mark (ngày 17 tháng 3 năm 2003), THE WEEK IN CHESS 436: Latvian Championships 2003, London Chess Center, Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012, truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012
  • Crowther, Mark (ngày 23 tháng 8 năm 2004), THE WEEK IN CHESS 511: Riga 2004, London Chess Center, Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2012, truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012
  • Crowther, Mark (ngày 23 tháng 5 năm 2005), THE WEEK IN CHESS 550: Latvian Championships, London Chess Center, Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2007, truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012
  • Crowther, Mark (ngày 17 tháng 4 năm 2006), THE WEEK IN CHESS 597: Latvian Championships, London Chess Center, Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2009, truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012
  • Žuravļevs, N.; Dulbergs, I.; Kuzmičovs, G. (1980), Latvijas šahistu jaunrade (bằng tiếng Latvia), Riga: Avots (results through 1979)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Khi Lord El-Melloi II,  Waver Velvet, được yêu cầu tới đòi quyền thừa kế Lâu đài Adra, anh ta cùng cô học trò Gray của mình lên đường tới đó
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Khi nói chuyện với con về chủ đề giới tính và tình dục, ba mẹ hãy giải thích mọi thứ phù hợp với độ tuổi, khả năng tiếp thu của con