Giải bóng đá vô địch quốc gia Quần đảo Solomon 2009–10

National Club Championship 2009–10
Mùa giải2009–10
Vô địchQuần đảo Solomon Koloale F.C.
Số trận đấu34
Số bàn thắng117 (3,44 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá vô địch quốc gia Quần đảo Solomon 2019–10 hay Solomon Islands National Club Championship 2009–10 là mùa giải thứ 7 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Quần đảo SolomonQuần đảo Solomon. Koloale lần thứ 3 giành chức vô địch [1] và cũng đại diện Quần đảo Solomon tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương 2010–11 thông qua thông qua Trận Playoff Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương Quần đảo Solomon 2011 với Solomon Warriors. Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở sân vận động trên sườn đồi Lawson Tama Stadium, với sức chứa khoảng 20.000 chỗ ngồi.

Đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Kossa FC (Q) 4 4 0 0 14 3 +11 12 Tham dự Vòng đấu loại trực tiếp
2 Soloso (Q) 4 2 1 1 9 10 −1 7
3 Marist (Q) 4 1 1 2 6 7 −1 4
4 SIPA 4 0 2 2 6 10 −4 2
5 Naha 4 0 2 2 6 11 −5 2
Nguồn: [1]
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Koloale (Q) 4 3 1 0 18 0 +18 10 Tham dự Vòng đấu loại trực tiếp
2 Rendova Devon (Q) 4 2 2 0 0 0 0 8
3 Northern United (Q) 4 2 0 2 6 5 +1 6
4 Harbour Lights 4 1 1 2 3 9 −6 4
5 Ka'arua 4 0 0 4 2 15 −13 0
Nguồn: [2]
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Makuru (Q) 3 3 0 0 7 1 +6 9 Tham dự Vòng đấu loại trực tiếp
2 Solomon Warriors (Q) 3 1 1 1 3 4 −1 4
3 Gizo United 3 0 2 1 4 7 −3 2
4 South Central Gold 3 0 1 2 1 3 −2 1
Nguồn: [3]
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Koloale3-1Marist

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Koloale3-0KOSSA

Tranh hạng ba

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Solomon Islands 2009/10”. www.rsssf.com. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Ước mơ gấu dâu và phiên bản mini vô cùng đáng yêu
Ước mơ gấu dâu và phiên bản mini vô cùng đáng yêu
Mong ước nho nhỏ về vợ và con gái, một phiên bản vô cùng đáng yêu
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh