Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1968 - Đôi nữ

Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1968 - Đôi nữ
Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1968
Vô địch 1967Úc Judy Tegart
Úc Lesley Turner
Vô địchÚc Karen Krantzcke
Úc Kerry Melville
Á quânÚc Judy Tegart
Úc Lesley Turner
Tỷ số chung cuộc6–4, 3–6, 6–2
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1967 · Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc · 1969 →

Judy TegartLesley Turner là đương kim vô địch nhưng thất bại trong trận chung kết 6–4, 3–6, 6–2 trước Karen KrantzckeKerry Melville.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống vô địch được in đậm còn in nghiêng biểu thị vòng mà hạt giống bị loại. Đội thứ nhất và đội thứ 5 được quyền vào vòng hai.

  1. Hoa Kỳ Rosemary Casals / Hoa Kỳ Billie Jean King (Bán kết)
    Úc Karen Krantzcke / Úc Kerry Melville (Vô địch)
  2. n/a
  3. Úc Judy Tegart / Úc Lesley Turner (Chung kết)
    Hoa Kỳ Mary-Ann Eisel / Úc Lynne Nette (Tứ kết)
  4. n/a
  5. Úc Kaye Dening / Úc Helen Gourlay (Tứ kết)
    Úc Margaret Court / Úc Gail Sherriff (Bán kết)
  6. n/a

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết
     
1 Úc Karen Krantzcke
Úc Kerry Melville
6 3 6
3 Úc Judy Tegart
Úc Lesley Turner
4 6 2

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
1 Úc K Krantzcke
Úc K Melville
6 6  
  Úc H Fraser
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Keller
1 1  
1 Úc K Krantzcke
Úc K Melville
6 6  
  Úc W Gilchrist
Úc K Harris
0 1  
  Úc W Gilchrist
Úc K Harris
8 3 6
  Indonesia L Kaligis
Indonesia L Liem
6 6 1
1 Úc K Krantzcke
Úc K Melville
6 6  
3 Hoa Kỳ M A Eisel
Úc L Nette
6 6   5 Úc M Court
Úc G Sherriff
2 3  
  Hà Lan E de Jong
Úc R Lesh
3 4   3 Hoa Kỳ M A Eisel
Úc L Nette
6 6  
  Úc P Edwards
Úc E Goolagong
6 6     Úc P Edwards
Úc E Goolagong
4 1  
  Pháp Y Boy
Hà Lan J Salome
2 4   3 Hoa Kỳ M A Eisel
Úc L Nette
6 1 3
5 Úc M Court
Úc G Sherriff
3 6 6
  Úc H McKechnie
Úc C Sherriff
1 1  
  Úc A Avis
Úc J Murdoch
2 2   5 Úc M Court
Úc G Sherriff
6 6  
5 Úc M Court
Úc G Sherriff
6 6  

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
5 Úc K Dening
Úc H Gourlay
6 9  
  Úc S Goot
Úc J Nelson
2 2     Úc H Amos
México E Subirats
1 7  
  Úc H Amos
México E Subirats
6 6   5 Úc K Dening
Úc H Gourlay
3 2  
  Úc S Stephen
Úc D Whitely
4 6 4 3 Úc J Tegart
Úc L Turner
6 6  
  Úc A Jenkins
Úc B Jenkins
6 4 6   Úc A Jenkins
Úc B Jenkins
1 3  
  Úc A McKenzie
Úc S Washbourne
3 1   3 Úc J Tegart
Úc L Turner
6 6  
3 Úc J Tegart
Úc L Turner
6 6   3 Úc J Tegart
Úc L Turner
6 6  
1 Hoa Kỳ R Casals
Hoa Kỳ B J King
3 2  
  Hoa Kỳ J Johnson
Hoa Kỳ G Shepard
1 3  
  Hà Lan A Bakker
Hà Lan A Suurbeek
6 6  
  Hà Lan A Bakker
Hà Lan A Suurbeek
4 2  
1 Hoa Kỳ R Casals
Hoa Kỳ B J King
6 6  
  Úc L Butterfield
Úc J Whyte
1 0  
1 Hoa Kỳ R Casals
Hoa Kỳ B J King
6 6  

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hệ thống Petrodollars - Sức mạnh của đế chế Hoa Kỳ và cũng là gót chân Asin của họ
Hệ thống Petrodollars - Sức mạnh của đế chế Hoa Kỳ và cũng là gót chân Asin của họ
Sự phát triển của loài người đã trải qua nhiều thời kỳ đồ đá, đồ đồng....và bây giờ là thời dầu mỏ. Khác với vàng, dầu mỏ dùng để sản xuất, tiêu thụ, hoạt động
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Daily Route hay còn gọi là hành trình bạn phải đi hằng ngày. Nó rất thú vị ở những ngày đầu và rất rất nhàm chán về sau.
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Đây là thuật toán mình được học và tìm hiểu trong môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo, mình thấy thuật toán này được áp dụng trong thực tế rất nhiều
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Bài viết này cung cấp góc nhìn tổng quát về ba loại thể tạng phổ biến nhằm giúp bạn hiểu rõ cơ thể và xây dựng lộ trình tập luyện, nghỉ ngơi và ăn uống phù hợp.