Glebionis segetum

Glebionis segetum
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Chi: Glebionis
Loài:
G. segetum
Danh pháp hai phần
Glebionis segetum
(L.) Fourr.
Các đồng nghĩa[1]
  • Chamaemelum segetum (L.) E.H.L.Krause
  • Chrysanthemum holophyllum Pau
  • Chrysanthemum laciniatum Gilib. nom. inval.
  • Chrysanthemum segetale Salisb.
  • Chrysanthemum segetum L.
  • Chrysanthemum umbrosum Willd.
  • Chrysanthemum welwitschii Sch.Bip. ex Nyman
  • Leucanthemum segetum (L.) Stankov
  • Matricaria segetum (L.) Schrank
  • Pinardia segetum (L.) H.Karst.
  • Pyrethrum segetum (L.) Moench
  • Pyrethrum umbrosum (Willd.) Boiss.
  • Xanthophthalmum segetum (L.) Sch.Bip.
  • Xantophtalmum segetum (L.) Sch. Bip.

Glebionis segetum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) Fourr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.[2] Loài này có lẽ chỉ bản địa ở đông vùng Địa Trung Hải nhưng đã được trồng ở tây và bắc châu Âu cũng như Trung Quốc cũng như một số khu vực ở Bắc Mỹ.[3][4][5]

Glebionis segetum là cây lâu năm thân thảo có chiều cao đến 80 cm tall, với lá bố trí xoắn ốc, dạng thùy sâu, dài 5–20 cm. Hoa có màu vàng nhạt, có đầu hoa đường kính 3,5-5,5 cm, với vòng xuyến các hoa nhỏ phía ngoài và một trung tâm các hoa nhỏ đĩa.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Glebionis segetum. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Altgervista Flora Italiana, Glebionis segetum (L.) Fourr. includes photos and European distribution map
  4. ^ Biota of North America Program 2014 county distribution map
  5. ^ Flora of China, Glebionis segetum (Linnaeus) Fourreau, 1869. 南茼蒿 nan tong hao
  6. ^ Flora of North America, Glebionis segetum (Linnaeus) Fourreau, 1869. Corn marigold

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
BoJ đã chính thức trở thành ngân hàng cuối cùng trên thế giới nới lỏng chính sách tiền tệ cực kỳ lỏng lẻo khi quốc gia này đang phải đối mặt với hàng thập kỷ giảm phát.
Oxytocin - Hormone của tình yêu, lòng tốt và sự tin tưởng
Oxytocin - Hormone của tình yêu, lòng tốt và sự tin tưởng
Trong bài viết này, mình muốn giới thiệu đến các bạn một hormone đại diện cho thứ cảm xúc
Dead by Daylight - An asymmetrical multiplayer horror game
Dead by Daylight - An asymmetrical multiplayer horror game
Dead by Daylight đang được phát hành trước, nhắm tới một số đối tượng người dùng ở khu vực Bắc Âu
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống