Grunerite

Grunerite là một khoáng chất thuộc nhóm khoáng chất amphibole có công thức Fe7Si8O22 (OH) 2. Nó là endmember sắt của loạt grunerite-cummingtonite. Nó tạo thành các dạng tinh thể dạng sợi, cột hoặc khối lớn. Các tinh thể là lăng trụ đơn hình. Ánh là thủy tinh đến ngọc trai với các màu từ xanh lá cây, nâu đến xám đậm. Độ cứng Mohs là 5 đến 6 và trọng lượng riêng là 3,4 đến 3,5. Nó được phát hiện vào năm 1853 và được đặt theo tên của Emmanuel-Louis Gruner (1809 Ném1883), một nhà hóa học người Pháp gốc Thụy Sĩ, người đầu tiên phân tích nó.

Am cùng là một loại grunerit asbestiform hiếm được khai thác dưới dạng amiăng chủ yếu ở phần phía đông của tỉnh Transvaal của Nam Phi. Nguồn gốc của tên là Amosa, từ viết tắt của công ty khai thác "Mỏ amiăng của Nam Phi".

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tây Du Hắc Tích – Nhị Lang Thần và tầm vóc câu chuyện Game Science muốn kể
Tây Du Hắc Tích – Nhị Lang Thần và tầm vóc câu chuyện Game Science muốn kể
Với những ai đã hoàn thành xong trò chơi, hẳn sẽ khá ngạc nhiên về cái kết ẩn được giấu kỹ, theo đó hóa ra người mà chúng ta tưởng là Phản diện lại là một trong những Chính diện ngầm
Review Phim:
Review Phim: "Gia Tài Của Ngoại" - Khi "Thời Gian" Hóa Thành "Vàng Bạc"
Chắc hẳn, dạo gần đây, "How to Make Millions Before Grandma Dies" hay "หลานม่า" (Lahn Mah) đã trở thành cơn sốt điện ảnh Đông Nam Á
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm sub ở Việt Nam