Maïga với Metz vào năm 2021 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Habib Digbo G'nampa Maïga | ||
Ngày sinh | 1 tháng 1, 1996 | ||
Nơi sinh | Gagnoa, Bờ Biển Ngà | ||
Chiều cao | 1,81m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Metz | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2015 | Saint-Étienne | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | Saint-Étienne II | 16 | (0) |
2017–2019 | Saint-Étienne | 18 | (1) |
2018 | → Arsenal Tula (mượn) | 1 | (0) |
2018–2019 | → Metz (mượn) | 16 | (2) |
2019– | Metz | 105 | (5) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | U-17 Bờ Biển Ngà | 5 | (0) |
2015 | U-23 Bờ Biển Ngà | 4 | (0) |
2019– | Bờ Biển Ngà | 13 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 1 năm 2022 |
Habib Digbo G'nampa Maïga (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1996) là cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà đang thi đấu cho câu lạc bộ Metz. Anh chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự hoặc tiền vệ trung tâm.
Sau khi trải qua ở đội dự bị, Maïga ra mắt cho đội bóng Ligue 1 vào ngày 4 tháng 3 năm 2017 trước Bastia. Anh thi đấu toàn bộ trận trong trận hòa 0–0 trên sân khách.[1] Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho 'Les verts' vào ngày 14 tháng 10 năm 2017 khi vào sân từ ghế dự bị trước FC Metz và có chiến thắng 3–1 ở phút thứ 95.
Vào ngày 21 tháng 2 năm 2018, anh gia nhập Câu lạc bộ Nga F.K. Arsenal Tula theo dạng cho mượn đến hết mùa giải 2017–18.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Số trận | Trận | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Saint-Étienne | 2016–17 | Ligue 1 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 5 | 0 | |
2017–18 | 13 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 13 | 1 | ||||
Arsenal Tula | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | — | — | — | — | 1 | 0 | ||||
Metz (mượn) | 2018–19 | Ligue 2 | 16 | 2 | 5 | 1 | 1 | 0 | — | — | 22 | 3 | ||
Metz | 2019–20 | Ligue 1 | 26 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | — | 27 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 61 | 4 | 5 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68 | 5 |