2018 Honda Gold Wing GL1800 | |
Nhà sản xuất | Honda Motor Co., Ltd |
---|---|
Sản xuất | 2018 |
Lắp ráp | Nhật Bản |
Sản phẩm trước | GL1800 (2001–2017) |
Kiểu xe | Xe máy du lịch |
Động cơ | 1.833 cc (111,9 in khối) water-cooled flat-six, SOHC, 4 valves per cylinder; with PGM-FI |
Bore / stroke | 73 mm × 73 mm (2,9 in × 2,9 in) |
Tỷ số nén | 10.5:1 |
Công suất | 93 kW (125 hp) @ 5,500 rpm (claimed)[1] 73 kW (98 hp) @ 5,500 rpm (rear wheel)[2] |
Mô men lực | 170 N⋅m (130 lbf⋅ft) @ 4,500 rpm (claimed)[1] 148 N⋅m (109 lb⋅ft) @ 1,210 rpm (rear wheel)[2] |
Hệ thống đánh lửa | Digital electronic |
Hộp số | 6-speed manual with slipper clutch, Tour with electric reverse, or 7-speed dual-clutch automatic with reverse and forward |
Khung xe | Aluminum die-cast, twin tube |
Hệ treo | F: Single shock double wishbone 109,2 mm (4,30 in) travel R: Single-sided swing arm with Pro-Link Showa shock, 104,1 mm (4,10 in) travel |
Phanh xe | F: Dual 320 mm (13 in) discs, dual radial-mounted 6-piston Nissin calipers R: Single 316 mm (12,4 in) disc, 3-piston Nissin caliper |
Lốp | F: 130/70R-18, R: 200/55-16 |
Rake, trail | 30.5 degrees/109 mm (4,3 in) |
Wheelbase | 1.690 mm (66,7 in) |
Kích thước | L: 2.575 mm (101,4 in) W: 905 mm (35,6 in) H: 1.430 mm (56 in) |
Chiều cao ghế | 740 mm (29,3 in) |
Cân nặng | 357 kg (787 lb)[3] Gold Wing (wet) 379,0 kg (835,5 lb)[1] Gold Wing Tour (wet) |
Dung tích bình xăng | 20,8 L (4,6 gal Anh; 5,5 gal Mỹ)[3] |
Honda Gold Wing là 1 dòng xe máy du lịch được sản xuất bởi Honda. Gold Wing có ổ trục và động cơ phẳng. Được giới thiệu lần đầu tại triển lãm xe Cologne vào tháng 10 năm 1974,[4] Gold Wing đã trở thành một mô hình phổ biến ở Bắc Mỹ, Tây Âu và Úc, cũng như Nhật Bản.