Thông tin cá nhân | |
---|---|
Sinh | 24/05/1946 Peterburg, Leningrad, Nga, Liên bang Sô- Viết |
Mất | 29/06/2018 Warsaw, Ba Lan[1] |
Cao | 1,76m |
Nặng | 60 kg (132 lb) |
Thể thao | |
Môn thể thao | Điền kinh |
Câu lạc bộ | Polonia Warszawa |
Thành tích huy chương |
Irena Szewińska, nhũ danh Kirszenstein (phát âm tiếng Ba Lan: [iˈrɛna ʂɛˈviɲska]; 24 tháng 5 năm 1946 - 29 tháng 6 năm 2018) là một vận động viên chạy nước rút người Ba Lan, một trong những vận động viên hàng đầu thế giới trong gần hai thập kỷ, trong nhiều sự kiện.[2][3][4][5][6][7] Cô là vận động viên duy nhất trong lịch sử, trong cả nam hay nữ, đã từng nắm giữ kỷ lục thế giới ở các cự ly 100 m, 200 m và 400 m.[8]
Năm | Giải đấu | Địa điểm | Thứ hạng | Nội dung | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Representing Poland | |||||
1964 | European Junior Games | Warsaw, Poland | 1st | 200 m | 23.5 |
1st | 4 × 100 m relay | 46.6 | |||
1st | Long jump | 6.19 m | |||
Olympic Games | Tokyo, Japan | 2nd | 200 m | 23.1 | |
1st | 4 × 100 m relay | 43.6 | |||
2nd | Long jump | 6.60 m | |||
1965 | Universiade | Budapest, Hungary | 1st | 100 m | 11.3 |
1st | 200 m | 23.5 | |||
2nd | 4 × 100 m relay | 46.1 | |||
1966 | European Championships | Budapest, Hungary | 2nd | 100 m | 11.5 |
1st | 200 m | 23.1 | |||
1st | 4 × 100 m relay | 44.49 | |||
1st | Long jump | 6.55 m | |||
1968 | Olympic Games | Mexico City, Mexico | 3rd | 100 m | 11.1 |
1st | 200 m | 22.5 | |||
14th (h) | 4 × 100 m relay | 53.0 | |||
16th (q) | Long jump | 6.19 m | |||
1969 | European Indoor Games | Belgrade, Serbia | 1st | 50 m | 6.4 |
2nd | Medley relay | 4:53.2 | |||
1st | Long jump | 6.38 m | |||
1970 | Universiade | Turin, Italy | (sf) | 100 m | 12.3 |
1971 | European Indoor Championships | Sofia, Bulgaria | 4th | 60 m | 7.5 |
2nd | Long jump | 6.56 m | |||
European Championships | Helsinki, Finland | 6th | 100 m | 11.63 | |
3rd | 200 m | 23.32 | |||
5th | Long jump | 6.62 m | |||
1972 | European Indoor Championships | Grenoble, France | 6th | 50 m | 6.39 |
Olympic Games | Munich, West Germany | 13th (sf) | 100 m | 11.54 | |
3rd | 200 m | 22.74 | |||
1973 | European Indoor Championships | Rotterdam, Netherlands | 4th | 60 m | 7.35 |
1974 | European Indoor Championships | Gothenburg, Sweden | 3rd | 60 m | 7.20 |
European Championships | Rome, Italy | 1st | 100 m | 11.13 | |
1st | 200 m | 22.51 | |||
3rd | 4 × 100 m relay | 43.48 | |||
4th | 4 × 400 m relay | 3:26.4 | |||
1975 | European Indoor Championships | Katowice, Poland | 3rd | 60 m | 7.26 |
1976 | Olympic Games | Montreal, Canada | 1st | 400 m | 49.28 (WR) |
1977 | European Indoor Championships | San Sebastián, Spain | 7th (h) | 60 m | 7.42 |
World Cup | Düsseldorf, West Germany | 1st | 200 m | 22.721 | |
1st | 400 m | 49.521 | |||
2nd | 4 × 400 m relay | 3:25.81 | |||
1978 | European Championships | Prague, Czechoslovakia | 3rd | 400 m | 50.40 |
5th | 4 × 100 m relay | 43.83 | |||
3rd | 4 × 400 m relay | 3:26.76 | |||
1979 | World Cup | Montreal, Canada | 3rd | 400 m | 51.151 |
4th | 4 × 400 m relay | 3:27.391 | |||
1980 | Olympic Games | Moscow, Soviet Union | 16th (sf) | 400 m | 53.13 |
1 đại diện cho châu Âu