Iris imbricata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
Bộ: | Asparagales |
Họ: | Iridaceae |
Chi: | Iris |
Phân chi: | Iris subg. Iris |
Section: | Iris sect. Pogon |
Loài: | I. imbricata
|
Danh pháp hai phần | |
Iris imbricata Lindl. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Iris imbricata là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Lindl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845.[2]