Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Iwanami Takuya | ||
Ngày sinh | 18 tháng 6, 1994 [1] | ||
Nơi sinh | Kobe, Hyogo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[1] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Urawa Red Diamonds | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2012 | Trẻ Vissel Kobe | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2017 | Vissel Kobe | 143 | (5) |
2015 | → J. League U-22 (mượn) | 1 | (0) |
2018– | Urawa Red Diamonds | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-17 Nhật Bản | 4 | (0) |
2012– | U-19 Nhật Bản | 3 | (1) |
2015– | Nhật Bản | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Iwanami Takuya (岩波 拓也, sinh ngày 18 tháng 6 năm 1994 ở Kobe, Hyogo, Nhật Bản)[1] là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Urawa Red Diamonds.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Vissel Kobe | 2012 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
2013 | 37 | 2 | 1 | 0 | - | 38 | 2 | ||
2014 | 24 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 37 | 0 | |
2015 | 30 | 1 | 4 | 1 | 8 | 1 | 42 | 3 | |
2016 | 21 | 1 | 3 | 0 | 3 | 0 | 27 | 1 | |
2017 | 29 | 1 | 3 | 0 | 5 | 0 | 37 | 1 | |
Tổng | 143 | 5 | 12 | 1 | 19 | 1 | 174 | 7 |