Justin Long | |
---|---|
Sinh | Justin Jacob Long 2 tháng 6, 1978 Fairfield, Connecticut, Hoa Kỳ |
Trường lớp | Vassar College |
Nghề nghiệp | Diễn viên, nghệ sĩ hài |
Năm hoạt động | 1999–nay |
Cha mẹ | R. James Long Wendy Lesniak |
Justin Jacob Long[1] (sinh ngày 2 tháng 6 năm 1978) là một nam diễn viên người Mỹ.
Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1999 | Galaxy Quest | Brandon | Đề cử — Saturn Award for Best Performance by a Younger Actor |
2001 | Happy Campers | Donald | |
2001 | Jeepers Creepers | Darry Jenner | Đề cử — Saturn Award for Best Performance by a Younger Actor |
2002 | Crossroads | Henry | |
2003 | Jeepers Creepers 2 | Darry Jenner | Vai diễn khách mời |
2004 | Raising Genius | Hal Nestor | |
2004 | Hair High | Dwayne | Lồng tiếng |
2004 | DodgeBall: A True Underdog Story | Justin Redman | |
2004 | Wake Up, Ron Burgundy: The Lost Movie | Chris Harken | |
2005 | Robin's Big Date | Robin | Phim ngắn |
2005 | Herbie: Fully Loaded | Kevin | |
2005 | Waiting... | Dean | |
2006 | The Sasquatch Gang | Zerk Wilder | |
2006 | Dreamland | Mookie | |
2006 | The Break-Up | Christopher Hirons | |
2006 | Accepted | Bartleby "B" Gaines | |
2006 | Idiocracy | Dr. Lexus | |
2007 | Live Free or Die Hard | Matt Farrell | Đề cử — Saturn Award for Best Supporting Actor |
2007 | Battle for Terra | Senn | Lồng tiếng |
2007 | Alvin and the Chipmunks | Alvin Seville | |
2007 | Walk Hard: The Dewey Cox Story | George Harrison | Không được ghi danh[cần dẫn nguồn] |
2008 | Strange Wilderness | Junior | |
2008 | Just Add Water | Spoonie | |
2008 | Zack and Miri Make a Porno | Brandon St. Randy | |
2008 | Pineapple Express | Justin | Trong cảnh bị lược bỏ[2] |
2009 | He's Just Not That into You | Alex | |
2009 | Still Waiting... | Dean | Không được ghi danh[cần dẫn nguồn] |
2009 | Taking Chances | Chase Revere | |
2009 | Serious Moonlight | Todd | |
2009 | Drag Me to Hell | Clay Dalton | |
2009 | Funny People | Re-Do Guy | Vai khách mời |
2009 | Beyond All Boundaries | Corp. James R. Garrett / Sgt. John H. Morris | |
2009 | Planet 51 | Lem | Lồng tiếng |
2009 | Old Dogs | Troop Leader Adam Devlin | Không được ghi danh[cần dẫn nguồn] |
2009 | After.Life | Paul | |
2009 | Alvin and the Chipmunks: The Squeakquel | Alvin Seville | Voice |
2010 | Youth in Revolt | Paul Saunders | |
2010 | Going the Distance | Garrett | |
2010 | Alpha and Omega | Humphrey | Voice |
2011 | The Conspirator | Nicholas Baker | |
2011 | 10 Years | Marty Burn | |
2011 | Free Hugs | Checkout Boy | |
2011 | Alvin and the Chipmunks: Chipwrecked | Alvin Seville | Lồng tiếng |
2012 | For a Good Time, Call... | Jesse | |
2012 | Best Man Down | Scott | |
2013 | Movie 43 | Robin | |
2013 | iSteve[3] | Steve Jobs | |
2013 | A Case of You | Sam | Kiêm biên kịch, sản xuất, |
2013 | Walking with Dinosaurs | Patchi | Lồng tiếng |
2014 | Ask Me Anything | Dan Gallo | |
2014 | Veronica Mars | Drunken Wingman | Không được ghi danh[cần dẫn nguồn] |
2014 | Comet | Dell | Kiếm sản xuất |
2014 | Tusk | Wallace Bryton | |
2014 | The Lookalike | Holt Mulligan | Kiêm sản xuất |
2015 | Yoga Hosers | Yogi Bayer | |
2015 | Alvin and the Chipmunks: The Road Chip | Alvin Seville | Lồng tiếng |
2016 | Frank & Lola | Keith Winkleman | |
2016 | Lavender | Liam | |
2016 | Ghost Team | Ross | |
2016 | Trump Baby | Baby | Lồng tiếng, phim ngắn |
2017 | And Then I Go | Tim | |
2017 | Literally, Right Before Aaron | Adam |