Kırklareli | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí ở Turkey | |
Tọa độ: 41°44′5″B 27°13′31″Đ / 41,73472°B 27,22528°Đ | |
Quốc gia | Turkey |
Tỉnh | Kırklareli |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.528 km2 (590 mi2) |
Dân số (2008) | |
• Tổng cộng | 146,766 người |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 39000 |
Thành phố kết nghĩa | Walldorf, Manisa, Nilüfer |
Trang web | www.kirklareli.bel.tr |
Kırklareli là tỉnh lị của tỉnh Kırklareli, Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này có bờ biển thuộc biển Đen. Cũng giống như những tỉnh khác của Thỗ Nhĩ Kỳ, dân cư ở đây chủ yếu theo đạo Hồi.
Dữ liệu khí hậu của Kırklareli | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.6 | 23.1 | 25.7 | 31.5 | 36.0 | 40.4 | 42.5 | 40.4 | 38.8 | 37.4 | 28.9 | 21.6 | 42,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 7.2 | 9.2 | 12.8 | 18.4 | 24.0 | 28.7 | 31.3 | 31.5 | 26.6 | 20.1 | 14.0 | 8.7 | 19,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 3.3 | 4.5 | 7.5 | 12.4 | 17.6 | 22.1 | 24.6 | 24.6 | 19.9 | 14.6 | 9.5 | 5.0 | 13,8 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 0.3 | 1.0 | 3.4 | 7.3 | 12.0 | 16.1 | 18.4 | 18.6 | 14.5 | 10.3 | 6.0 | 2.1 | 9,2 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −15.8 | −15 | −11.8 | −3 | 1.4 | 5.8 | 8.8 | 8.7 | 3.0 | −3.4 | −7.2 | −11.1 | −15,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 61.9 (2.437) |
48.3 (1.902) |
48.8 (1.921) |
39.1 (1.539) |
53.6 (2.11) |
56.2 (2.213) |
34.2 (1.346) |
19.1 (0.752) |
39.9 (1.571) |
60.6 (2.386) |
62.4 (2.457) |
61.7 (2.429) |
585,8 (23,063) |
Số ngày giáng thủy TB | 9.93 | 8.73 | 10.20 | 10.50 | 10.43 | 9.07 | 5.67 | 3.67 | 5.70 | 8.67 | 9.07 | 11.13 | 102,8 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 71.3 | 81.9 | 130.2 | 165.0 | 226.3 | 234.0 | 266.6 | 266.6 | 189.0 | 136.4 | 90.0 | 65.1 | 1.922,4 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.3 | 2.9 | 4.2 | 5.5 | 7.3 | 7.8 | 8.6 | 8.6 | 6.3 | 4.4 | 3.0 | 2.1 | 5,3 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[1] |