Kawardha

Kawardha
Hiệu kỳ của Kawardha
Hiệu kỳ
Kawardha trên bản đồ Thế giới
Kawardha
Kawardha
Quốc gia Ấn Độ
BangChhattisgarh
Độ cao353 m (1,158 ft)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng31,788
Múi giờUTC+05:30
Mã điện thoại7741

Kawardha là một thành phố và khu đô thị của quận Kawardha thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Kawardha có vị trí 22°01′B 81°15′Đ / 22,02°B 81,25°Đ / 22.02; 81.25[1] Nó có độ cao trung bình là 353 mét (1158 feet).

Nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[2], Kawardha có dân số 31.788 người. Phái nam chiếm 52% tổng số dân và phái nữ chiếm 48%. Kawardha có tỷ lệ 66% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 76%, và tỷ lệ cho phái nữ là 55%. Tại Kawardha, 15% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kawardha”. Falling Rain Genomics, Inc. Truy cập 6 tháng 4 năm 2008.
  2. ^ “Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)”. Census Commission of India. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Khác với một học sinh cao trung bình thường, Saiki Kusuo có nhiều siêu năng lực khác nhau bao gồm thần giao cách cảm và cách không di vật
[Review] Wonder Woman 1984: Nữ quyền, Sắc tộc và Con người
[Review] Wonder Woman 1984: Nữ quyền, Sắc tộc và Con người
Bối cảnh diễn ra vào năm 1984 thời điểm bùng nổ của truyền thông, của những bản nhạc disco bắt tai và môn thể dục nhịp điệu cùng phòng gym luôn đầy ắp những nam thanh nữ tú
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Daily Route hay còn gọi là hành trình bạn phải đi hằng ngày. Nó rất thú vị ở những ngày đầu và rất rất nhàm chán về sau.
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
Cẩm nang đi la hoàn thâm cảnh trong genshin impact mùa 2.3