Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kenneth Dahrup Zohore | ||
Chiều cao | 1,95 m (6 ft 5 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cardiff City | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2006 | BK Skjold | ||
2006–2009 | KB | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Copenhagen | 16 | (1) |
2012–2015 | Fiorentina | 0 | (0) |
2013–2014 | → Brøndby IF (loan) | 25 | (5) |
2014 | → IFK Göteborg (loan) | 5 | (2) |
2015–2016 | OB | 24 | (9) |
2016 | K.V. Kortrijk | 0 | (0) |
2016 | → Cardiff City (loan) | 12 | (2) |
2016– | Cardiff City | 65 | (21) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2011 | U-17 Đan Mạch | 24 | (13) |
2012 | U-18 Đan Mạch | 2 | (0) |
2010–2013 | U-19 Đan Mạch | 16 | (6) |
2013–2017 | U-21 Đan Mạch | 20 | (8) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 8 năm 2017 |
Kenneth Dahrup Zohore (sinh ngày 31 tháng 1 năm 1994 tại Copenhagen) là một cầu thủ bóng đá người Đan Mạch gốc Bờ Biển Ngà đang chơi như ở vị trí tiền đạo cho CLB Cardiff City. Kenneth Zohore được sinh ra trong một gia đình có truyền thống bóng đá. Cha của Zohore là người anh họ với tiền đạo Didier Drogba
Zohore được gọi vào đội tuyển U.19 FC Copenhagen từ mùa thu năm 2009 khi mới 15 tuổi. Hơn nữa Zohore được tạo điều kiện tập cùng đội một ba lần một tuần. Anh tham gia trại huấn luyện của đội một ở Marbella,Tây Ban Nha vào ngày 02 tháng 2 năm 2010 cùng với Thobias Skovgaard.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup | League Cup | Champions League | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
F.C. Copenhagen | 2009–10 | Superliga | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 |
2010–11 | 15 | 1 | 1 | 0 | - | - | 5 | 0 | 21 | 1 | ||
2011–12 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | ||
Tổng cộng FC Copenhagen | 16 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 23 | 1 | ||
Fiorentina | 2011–12 | Serie A | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 0 | 0 |
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 0 | 0 | ||
Tổng cộng Fiorentina | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Brøndby IF | 2013–14 | Superliga | 25 | 5 | 1 | 0 | - | - | - | - | 26 | 5 |
IFK Göteborg | 2014 | Allsvenskan | 5 | 2 | 0 | 0 | - | - | - | - | 5 | 2 |
Cardiff City (mượn) | 2015–16 | Championship | 12 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 12 | 2 |
Cardiff City | 2016–17 | 29 | 12 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | - | 30 | 12 | |
2017–18 | 36 | 9 | 3 | 0 | 0 | 0 | - | - | 39 | 9 | ||
Tổng cộng Cardiff City | 77 | 23 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 81 | 23 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 123 | 31 | 6 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 135 | 31 |