Kerodon | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Late Pleistocene - nay | |
Kerodon rupestris | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Bộ: | Rodentia |
Họ: | Caviidae |
Phân họ: | Hydrochoerinae |
Chi: | Kerodon F. Cuvier, 1825 |
Loài điển hình | |
Kerodon moco |
Kerodon là một chi động vật có vú trong họ Caviidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được F. Cuvier miêu tả năm 1825.[1] Loài điển hình của chi này là Kerodon moco Lesson, 1827 (= Cavia rupestris Wied, 1820).
Chi này gồm các loài: