Kitamura Kazuki

Kitamura Kazuki
北村 一輝
SinhYasushi Kitamura (北村 康?)
17 tháng 7, 1969 (55 tuổi)
Osaka, Japan
Quốc tịchJapanese
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1991–nay
Người đại diệnFrom First Production
Tác phẩm nổi bậtSignal (2018), Neko Samurai (2014)
Chiều cao1,78 m (5 ft 10 in)
Phối ngẫu(1993–2012; ly dị)[1]
Con cáiShousei Kitamura[1]
Websitewww.from1-pro.jp/KitamuraKazuki/

Kitamura Kazuki (北村 一輝? sinh ngày 17 thàng 7 năm 1969 tại Osaka) là một nam diễn viên truyền hìnhđiện ảnh của Nhật Bản.[2] Là nam diễn viên đã thắng hạng mục Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Yokohama lần thứ 21 với tác phẩm Minazuki, KyohanshaKanzen-naru shiiku cũng như là giải CUT ABOVE Awards cho bộ phim xuất sắc tại JAPAN CUTS: Liên hoan phim phim Nhật Bản tại New York năm 2014.[3][4]

Danh sách những phim đã tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình (TV Series)

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng/Thành tựu nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Kitamura Kazuki divorces his wife after 19 years”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. ngày 14 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ “Kazuki Kitamura Profile” (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ 第21回ヨコハマ映画祭 1999年日本映画個人賞 (bằng tiếng Nhật). Yokohama Film Festival. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2010.
  4. ^ “JAPAN CUTS 2014 Special Guests”. www.japansociety.org. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2016.
  5. ^ “Cast of Ohno Satoshi's "Kaibutsu-kun" is now in India!”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ “Cast of "Thermae Romae" attends an opening event at TOHO Cinemas”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ “Cast members of 'Yokai Ningen Bem' attend the pre-screening event”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  8. ^ “Sato Eriko and Kitamura Kazuki to star in the hard-boiled thriller 'Night People'. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ “Popular drama 'ATARU' to be continued with a movie”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ 劇場版 SPEC 結(クローズ) 漸(ゼン)ノ篇 (bằng tiếng Nhật). eiga.com inc. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  11. ^ 'Thermae Romae II' announced for Golden Week 2014”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  12. ^ 寄生獣 (bằng tiếng Nhật). eiga.com inc. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  13. ^ 寄生獣 完結編 (bằng tiếng Nhật). eiga.com inc. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  14. ^ “Fukuyama Masaharu to star in "Galileo" sequel drama”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  15. ^ “Kamenashi Kazuya, Anne, and Suzuki Fuku to sing the opening theme for "Yokai Ningen Bem". tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  16. ^ 大島優子主演『ヤメゴク』相棒刑事役に北村一輝 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  17. ^ “坂口健太郎主演連ドラで8年ぶり刑事役 北村一輝、渡部篤郎も”. Mainichi. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Mei Mei -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Mei Mei - Jujutsu Kaisen
Mei Mei (冥 め い 冥 め い Mei Mei?) Là một nhân vật phụ trong bộ Jujutsu Kaisen
Bài Học Về Word-of-Mouth Marketing Từ Dating App Tinder!
Bài Học Về Word-of-Mouth Marketing Từ Dating App Tinder!
Sean Rad, Justin Mateen, và Jonathan Badeen thành lập Tinder vào năm 2012
Một tip nhỏ về Q của Bennett và snapshot
Một tip nhỏ về Q của Bennett và snapshot
Nhắc lại nếu có một vài bạn chưa biết, khái niệm "snapshot" dùng để chỉ một tính chất đặc biệt của kĩ năng trong game
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh