Kornwestheim | |
---|---|
Huy hiệu | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Stuttgart |
Huyện | Ludwigsburg |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Ursula Keck |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 14,64 km2 (565 mi2) |
Độ cao | 297 m (974 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 33.743 |
• Mật độ | 23/km2 (60/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 70797–70806 |
Mã vùng | 07154 |
Biển số xe | LB |
Thành phố kết nghĩa | Villeneuve-Saint-Georges, Eastleigh, Weißenfels, Kimry |
Website | www.kornwestheim.de |
Kornwestheim là một thị xã ở huyện Ludwigsburg, Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích 14,64 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 30.789 người. Đô thị này có cự ly khoảng 10 km về phía bắc của Stuttgart, và 5 km về phía nam của Ludwigsburg.
Dữ liệu khí hậu của Kornwestheim (1991-2020) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.3 (64.9) |
21.5 (70.7) |
24.6 (76.3) |
31.2 (88.2) |
32.7 (90.9) |
36.0 (96.8) |
37.9 (100.2) |
38.8 (101.8) |
32.4 (90.3) |
29.7 (85.5) |
22.0 (71.6) |
17.2 (63.0) |
38.8 (101.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.9 (40.8) |
6.5 (43.7) |
11.0 (51.8) |
15.6 (60.1) |
19.6 (67.3) |
23.0 (73.4) |
25.2 (77.4) |
25.1 (77.2) |
20.3 (68.5) |
15.1 (59.2) |
9.1 (48.4) |
5.6 (42.1) |
15.1 (59.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.1 (35.8) |
3.0 (37.4) |
6.6 (43.9) |
10.7 (51.3) |
14.6 (58.3) |
18.1 (64.6) |
20.0 (68.0) |
19.7 (67.5) |
15.3 (59.5) |
10.7 (51.3) |
5.9 (42.6) |
2.9 (37.2) |
10.8 (51.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.6 (30.9) |
−0.3 (31.5) |
2.5 (36.5) |
5.7 (42.3) |
9.7 (49.5) |
13.1 (55.6) |
15.0 (59.0) |
14.7 (58.5) |
10.8 (51.4) |
7.1 (44.8) |
3.0 (37.4) |
0.3 (32.5) |
6.8 (44.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −21.2 (−6.2) |
−17.5 (0.5) |
−14.6 (5.7) |
−5.8 (21.6) |
−1.2 (29.8) |
1.9 (35.4) |
4.5 (40.1) |
5.2 (41.4) |
0.5 (32.9) |
−4.0 (24.8) |
−10.0 (14.0) |
−17.6 (0.3) |
−21.2 (−6.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 39.0 (1.54) |
33.0 (1.30) |
41.0 (1.61) |
36.0 (1.42) |
76.0 (2.99) |
75.0 (2.95) |
81.0 (3.19) |
72.0 (2.83) |
50.0 (1.97) |
53.0 (2.09) |
50.0 (1.97) |
49.0 (1.93) |
655.0 (25.79) |
Nguồn: Kornwestheim Wetter und Klima / wetterlabs.de |