Mitroglou thi đấu cho Hy Lạp năm 2013 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Konstantinos Mitroglou[1] | ||
Ngày sinh | 12 tháng 3, 1988 [2] | ||
Nơi sinh | Kavála, Hy Lạp[2] | ||
Chiều cao | 1,88 m[2] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
PSV Eindhoven (cho mượn từ Marseille) | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
SV Neukirchen | |||
TuS Preussen Vluyn | |||
2001–2005 | MSV Duisburg | ||
2005–2006 | Borussia Mönchengladbach | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | Borussia Mönchengladbach II | 23 | (0) |
2007–2014 | Olympiacos | 92 | (41) |
2011 | → Panionios (mượn) | 11 | (8) |
2011–2012 | → Atromitos (mượn) | 34 | (17) |
2014–2016 | Fulham | 3 | (0) |
2014–2015 | → Olympiacos (mượn) | 24 | (16) |
2015–2016 | → Benfica (mượn) | 32 | (20) |
2016–2017 | Benfica | 28 | (16) |
2017– | Marseille | 32 | (12) |
2019 | → Galatasaray (mượn) | 7 | (1) |
2019–2020 | → PSV Eindhoven (mượn) | 13 | (1) |
2021–2022 | Aris Thessaloniki F.C. | 9 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2007 | U-19 Hy Lạp | 14 | (12) |
2007–2010 | U-21 Hy Lạp | 16 | (5) |
2009– | Hy Lạp | 65 | (17) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 3 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2019 |
Konstantinos "Kostas" Mitroglou (tiếng Hy Lạp: Κωνσταντίνος "Κώστας" Μήτρογλου, phát âm [konsta(n)ˈdinos ˈkostaz ˈmitroɣlu];[A] sinh ngày 12 tháng 3 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Hy Lạp chơi cho câu lạc bộ Pháp Marseille và Đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp.
<ref>
không hợp lệ: tên “si” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác