Koszalin

Koszalin
Town Hall
Hiệu kỳ của Koszalin
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Koszalin
Huy hiệu
Vị trí của Koszalin
Koszalin trên bản đồ Ba Lan
Koszalin
Koszalin
Tọa độ: 54°11′B 16°11′Đ / 54,183°B 16,183°Đ / 54.183; 16.183
Quốc gia Ba Lan
TỉnhWest Pomeranian
Hạtcity county
Thành lập11th century
Town rights1266
Chính quyền
 • Thị trưởngMirosław Mikietyński
Diện tích
 • Tổng cộng98,33 km2 (3,797 mi2)
Độ cao32 m (105 ft)
Dân số (2009)
 • Tổng cộng107.217
 • Mật độ11/km2 (28/mi2)
Múi giờGiờ Mùa hè Trung Âu, UTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Postal code75-900, 75-902, 75-007, 75-016
Mã điện thoại94
Thành phố kết nghĩaPhúc Châu, Trakai
Biển số xeZK
Websitehttp://www.koszalin.pl

Koszalin là một thành phố Ba Lan. Thành phố này thuộc tỉnh. Thành phố có diện tích 98,33 km2, dân số 107.146 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Koszalin (1952–2011)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 13.2
(55.8)
17.7
(63.9)
22.2
(72.0)
28.2
(82.8)
31.0
(87.8)
33.2
(91.8)
36.4
(97.5)
37.0
(98.6)
31.2
(88.2)
25.9
(78.6)
17.0
(62.6)
14.0
(57.2)
37.0
(98.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 1.6
(34.9)
2.3
(36.1)
6.3
(43.3)
11.3
(52.3)
16.4
(61.5)
19.4
(66.9)
21.3
(70.3)
21.2
(70.2)
17.4
(63.3)
12.4
(54.3)
6.5
(43.7)
2.7
(36.9)
11.6
(52.9)
Trung bình ngày °C (°F) −0.6
(30.9)
−0.4
(31.3)
2.6
(36.7)
6.9
(44.4)
11.7
(53.1)
15.0
(59.0)
17.1
(62.8)
16.9
(62.4)
13.3
(55.9)
9.0
(48.2)
4.3
(39.7)
0.7
(33.3)
8.1
(46.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.0
(26.6)
−3.0
(26.6)
−0.6
(30.9)
2.7
(36.9)
6.8
(44.2)
10.4
(50.7)
12.7
(54.9)
12.6
(54.7)
9.5
(49.1)
5.8
(42.4)
2.0
(35.6)
−1.5
(29.3)
4.6
(40.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −26.1
(−15.0)
−25.0
(−13.0)
−17.2
(1.0)
−6.1
(21.0)
−5.0
(23.0)
0.3
(32.5)
1.0
(33.8)
0.0
(32.0)
−2.0
(28.4)
−5.0
(23.0)
−14.0
(6.8)
−19.7
(−3.5)
−26.1
(−15.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 38.3
(1.51)
33.8
(1.33)
40.0
(1.57)
36.6
(1.44)
49.2
(1.94)
74.1
(2.92)
78.6
(3.09)
79.3
(3.12)
74.4
(2.93)
58.3
(2.30)
57.0
(2.24)
46.8
(1.84)
666.4
(26.24)
Số ngày giáng thủy trung bình 20.8 17.3 16.5 11.3 12.5 11.7 13.6 14.5 12.8 15.6 17.6 20.4 184.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 85.9 83.4 79.6 72.4 74.2 76.3 77.7 78.7 80.3 83.6 86.8 88.5 80.6
Số giờ nắng trung bình tháng 37 61 107 159 236 232 215 211 136 94 40 29 1.557
Nguồn 1: Climatebase.ru[1]
Nguồn 2: NOAA (nắng, 1961–1990)[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Koszalin Climate Normals” (bằng tiếng Anh). Climatebase.ru. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ “Koszalin Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Đêm mà Kaeya Alberich nhận được Vision trời đổ cơn mưa to
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Đây là bản dịch lời của bài [Polumnia Omnia], cũng là bản nhạc nền chủ đạo cho giai đoạn 2 của Boss "Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng".
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Baemin với tên khai sinh đầy đủ là Baedal Minjeok, được sự hẫu thuận mạnh mẽ nên có chỗ đứng vững chắc và lượng người dùng ổn định