Lý Lan Địch

Lý Lan Địch
Sinh李兰迪
2 tháng 9, 1999 (25 tuổi)
Bắc Kinh, Trung Quốc
Tên khácLandy Li, Lý Đại Hà
Dân tộcHồi
Học vịBeijing Xuanwu The Hui People Elementary School
Trường THCS và THPT trực thuộc ĐH Sư Phạm Bắc Kinh
Trường lớpHọc viện Hý kịch Trung ương
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2009–nay
Người đại diệnHãng phim Đường Nhân
Chiều cao1,63m
Cân nặng45 kg (99 lb)

Lý Lan Địch (tiếng Trung: 李兰迪; tiếng Anh: Landy Li), là một nữ diễn viên Trung Quốc. Cô được nhiều khán giả biết đến qua các vai Dư Châu Châu trong Xin Chào, Ngày Xưa Ấy; Ly Quang Dạ Đàm trong Tinh Lạc Ngưng Thành Đường.[1]

Tiểu sử & Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Lý Lan Địch là người dân tộc Hồi, quê quán tại Bắc Kinh, sinh ngày 2/9/1999. Lý Lan Địch bắt đầu sự nghiệp diễn xuất từ năm 10 tuổi với vai diễn đầu tay Lạc Lạc trong bộ phim Yêu người thua bởi ai (2009). Với gương mặt khả ái và lối diễn xuất tự nhiên, sau đó, cô cũng đã được góp mặt trong nhiều tác phẩm phim điện ảnh và truyền hình trong nước, nhưng phải đến cuối năm 2017, Lý Lan Địch mới trở nên quen mặt với khán giả nhờ vai diễn Dư Châu Châu trong bộ phim học đường Xin Chào, Ngày Xưa Ấy.

Lý Lan Địch đã được ghi danh vào Học viện Hý kịch Trung ương năm 2018, sau khi xếp thứ hai trong kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia.[2] Tháng 10 năm 2019, cô được tạp chí Forbes China chọn vào danh sách "2019 Forbes China Under 30 Elite List" với thứ hạng 20.

Diễn xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Vai diễn Chú thích
2011 Yêu Người Thua Bởi Ai 爱你输给了谁 Lạc Lạc
2012 Thiếu Niên Mẫn Tử Khiên Young Min Ziqian 少年闵子骞 Liên Nhi [3]
2013 Phú Xuân Sơn Cư Đồ Switch 富春山居图 Quế Hoa (hồi bé) [3]
Công Lý Thép Silent Witness 全民目击 Lâm Manh Manh (hồi bé) [3]
2014 Kỳ Vương Thiếu Niên Young Chess King 少年棋王 Lam Ngọc Nhi [4]
2018 The Secret of Immortal Code 伊阿索密码 Lâm Vũ Kỳ [5]
2019 CưngCchiều Adoring 宠爱 Cao Manh Manh

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Vai diễn Bạn diễn Chú thích
2011 Sword Heroes' Fate 剑侠情缘之藏剑山庄 Thất Nguyệt (hồi bé)
2012 Người Anh Em Khác Họ Brother In-Law 外姓兄弟 Thắng Nam (hồi bé)
Come Home 亲爱的,回家 An Kỳ [6]
2013 妈妈圈的流言蜚语 Phan Tiểu Hiểu
2014 Lady's House 淑女之家 Tăng Lăng Qua (hồi bé)
汉阳造 Giang Tuyết (hồi bé)
2015 Tea Love 闪亮茗天 Đường Giai Giai [3]
2016 Bồng lai bát tiên 蓬莱八仙 Tiểu Thảo [3]
The Link 天伦 Bùi Ngọc Châu (hồi bé) [3]
Con đường hạnh phúc Far Away Love 远得要命的爱情 Dao Dao Ngô Lỗi
Mối quan hệ kiểu Trung Quốc 中国式关系 Mã Tiểu Dịch
2017 Quả bí mật All About Secrets 秘果 Vu Trì Tử Trần Triết Viễn
Tống Diệu Như, Phụ Thân Song Yao My Father 宋耀如·父亲 Tống Khánh Linh [3]
Pháp Sư Vô Tâm 2 Wu Xin: The Monster Killer 2 无心法师Ⅱ Tô Đào Hàn Đông Quân [7]
Xin Chào, Ngày Xưa Ấy My Huckleberry Friends 你好,旧时光 Dư Châu Châu Trương Tân Thành
2018 Hoá Ra Anh Vẫn Ở Đây Never Gone 原来你还在这里 Tô Vận Cẩm (năm cấp 3) Hồ Tiên Hú
2019 Mộng Hồi Đại Thanh Dreaming Back To The Qing Dynasty 梦回 Minh Vi / Từ Tường Vi Vương An Vũ
2021 Đừng Quấy Rầy Tôi Học Tập Don't Disturb My study 别打扰我学校网剧 Nam Hướng Vãn Lại Quán Lâm [8]
Không Ai Khác Ngoài Tôi / Nước Cờ Đi Vào Tim Em GO Into Your Heart 舍我其谁 Trình Liễu Ngưu Tuấn Phong [9]
2023 Tinh Lạc Ngưng Thành Đường The Starry Love 星落凝成糖 Ly Quang Dạ Đàm Trần Tinh Húc [10]
Mong Muôn Nhà Sáng Đèn Enlighten your life 许你万家灯火 Mạnh Hiểu Vi Trịnh Nghiệp Thành
Nhất Lộ Triều Dương All The Way To The Sun 一路朝阳 Lý Mộ Gia Vương Dương
2024 Lưu Thủy Điều Điều Love Of Nirvana 流水迢迢 Giang Từ Nhậm Gia Luân [11]
Cảm Ơn Em Đã Sưởi Ấm Anh Angels Fall Sometimes 如果还有时间 An Tri Thước Lâm Nhất
2025 Bộ Lọc Filter 滤镜 Tô Tranh Tranh Đàn Kiện Thứ [12]
TBA Tô Ký Su Ji 苏记 Tô Ly Ly Chu Chính Đình
朝雪录 Tần Oản Ngao Thuỵ Bằng
欢聚 Ngũ Bất Vi
Sơn Hà Biểu Lý Guardians Of The Lands 山河表里 cameo

Chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Việt Tên tiếng Hoa Vai trò Chú thích
2017 Đại Bản Doanh Vui Vẻ 快乐大本营 Khách mời Tuyên truyền phim Pháp Sư Vô Tâm 2
2018 24 Giờ mùa 3 24小时第三季
Đại Bản Doanh Vui Vẻ 快乐大本营
Sự Ra Đời Của Diễn Viên mùa 2 演员的诞生2 Diễn viên
2019 Đại Bản Doanh Vui Vẻ 快乐大本营 Khách mời Tuyên truyền phim Cưng Chiều
Nhà Trọ Thân Yêu mùa 3 亲爱的·客栈第三季 Diễn viên [13]
Thanh Xuân Hoàn Du Ký mùa 1 青春环游记第一季 Khách mời
Ngày Ngày Tiến Lên 天天向上
Trại Sáng Tạo 2019 创造营2019 Hỗ trợ biểu diễn
Trung Quốc Trong Những Câu Chuyện mùa 1 故事里的中国第一季

Âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Tên tiếng Hoa Album Chú thích
2019 Cưng Chiều Adoring 宠爱 Adoring OST

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Thể loại Đề cử Chú thích
2016 Liên hoan phim thiếu nhi bảo vệ môi trường Thanh Hải - Tây Ninh Diễn viên nhí triển vọng nhất Kỳ Vương Thiếu Niên Đoạt giải [14]
2017 Đêm Hội iQiyi lần 7 Nghệ sĩ mới Xin Chào, Ngày Xưa Ấy Đoạt giải [15]
2018 10th China TV Drama Awards Diễn viên thế hệ mới Đoạt giải [16]
2019 iFeng Fashion Choice Awards Fashion Popularity of the Year Đoạt giải [17]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “《无心法师2》苏桃揭秘 16岁小戏骨李兰迪惊艳粉丝”. Phoenix New Media (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ “李兰迪高考分数出炉总分466 艺考成绩中戏第二”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ a b c d e f g “李兰迪受邀2016华表奖 气质清新备受关注”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “李兰迪《少年棋王》 鹤城原创电影拜泉开机”. 5669.com (bằng tiếng Trung). ngày 20 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2020.
  5. ^ “电影《伊阿索密码》梁静李兰迪组"逆龄姐妹"CP”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 6 năm 2018.
  6. ^ “李兰迪《亲爱的回家》 遭麦家琪护短”. 5669.com (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2020.
  7. ^ 凤凰娱乐 (12 tháng 8 năm 2016). “《无心法师2》苏桃揭秘 16岁小戏骨李兰迪惊艳粉丝”. 凤凰娱乐.
  8. ^ Hà Thanh (4 tháng 7 năm 2021). "Đừng phiền tôi học" - bộ phim khiến người xem muốn trở lại tuổi học trò”. Dân Trí.
  9. ^ ZX4147 (16 tháng 9 năm 2021). “《舍我其谁》李兰迪牛骏峰双向恋爱高甜高燃 青春竞技以棋为笔书写成长”. TOM娱乐.
  10. ^ 杨光 (13 tháng 2 năm 2023). “《星落凝成糖》陈星旭李兰迪解锁"喜爽式"神话爱情”. 文汇报.
  11. ^ 众播影视 (12 tháng 10 năm 2024). “《流水迢迢》大结局:任嘉伦悲壮牺牲前深情告白李兰迪,剧中唯一圆满CP引关注”. 360娱乐.
  12. ^ 戏客Seeker (4 tháng 3 năm 2025). “决战现偶之癫,《滤镜》癫得很超前!”. 腾讯网.
  13. ^ “《亲爱的客栈3》开录定档10月25日播出,八位常驻嘉宾官宣”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 9 năm 2019.
  14. ^ “环保儿童电影展闭幕”. Qinghai News (bằng tiếng Trung). 29 tháng 6 năm 2016.
  15. ^ “吴亦凡赵丽颖分获"尖叫男神&女神" GAI称或与PG One合作”. People's Daily (bằng tiếng Trung). 3 tháng 12 năm 2017.
  16. ^ “2018《国剧盛典》落幕 黄晓明朱一龙张翰获荣誉”. Sina (bằng tiếng Trung). 1 tháng 1 năm 2019.
  17. ^ “李兰迪、徐开骋获得2019年度"年度时尚人气先锋". ifeng (bằng tiếng Trung). 17 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Lục nhãn hay Rikugan là khả năng độc nhất, chỉ luôn tồn tại một người sở con mắt này trong thế giới chú thuật
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Một siêu năng lực gia có khả năng đọc được tâm trí người khác, kết quả của một nghiên cứu thuộc tổ chức nào đó
Guide Potions trong Postknight
Guide Potions trong Postknight
Potions là loại thuốc tăng sức mạnh có thể tái sử dụng để hồi một lượng điểm máu cụ thể và cấp thêm một buff, tùy thuộc vào loại thuốc được tiêu thụ