Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện.(tháng 6/2022) |
Tập tin:Lechia Gdańsk logo.svg | |||
Tên đầy đủ | Klub Sportowy Lechia Gdańsk Spółka Akcyjna[1] | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 7 tháng 8 năm 1945 | ||
Sân | Polsat Plus Arena Gdańsk | ||
Sức chứa | 41,620 | ||
President | Paweł Żelem | ||
Người quản lý | Tomasz Kaczmarek | ||
Giải đấu | Premier League | ||
2020–21 | 7th of 16 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
| |||
Lechia Gdańsk (phát âm tiếng Ba Lan: [ˈlɛxʲa ˈɡdaj̃sk]) là một câu lạc bộ bóng đá Ba Lan có trụ sở tại Gdańsk.Trong những năm đầu, Lechia đã đạt được một số thành công.Vào đầu những năm 1980,Lechia đã giành Cúp Ba Lan, SuperCup Ba Lan.Sau hai lần sáp nhập với các đội khác vào những năm 1990, câu lạc bộ đã phải thiết lập lại từ hạng 6 vào năm 2001.
Sân vận động Gdańsk, trước đây được gọi là Baltic Arena, PGE Arena Gdańsk (2010 - 2015), Sân vận động Energa Gdańsk (2015 - 2020) là sân nhà của Lechia Gdańsk.[2]Sức chứa của SVĐ là 41.620 khán giả,[3]Sân vận động Gdańsk là SVĐ lớn thứ ba trong cả nước (sau Sân vận động Quốc gia và Sân vận động Silesia).
Mùa | Cao Nhất | Đối thủ | Ngày | Thấp Nhất | Đối thủ | Ngày | Trung bình | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2011–12 | 34444 | Cracovia | 14 August 2011 | [4] | 10525 | Podbeskidzie | 24 March 2012 | [5] | 17372 |
2012–13 | 19415 | Śląsk Wrocław | 21 October 2012 | [6] | 8000 | Korona Kielce | 11 March 2013 | [7] | 13219 |
2013–14 | 24276 | Górnik Zabrze | 30 August 2013 | [8] | 7705 | Piast Gliwice | 29 March 2014 | [9] | 12844 |
2014–15 | 36500 | Legia Warsaw | 11 April 2015 | [10] | 7619 | Piast Gliwice | 7 December 2014 | [11] | 16608 |
2015–16 | 22415 | Legia Warsaw | 11 May 2016 | [12] | 8827 | Śląsk Wrocław | 6 December 2015 | [13] | 11569 |
2016–17 | 37220 | Legia Warsaw | 19 March 2017 | [14] | 10009 | Nieciecza | 29 April 2017 | [15] | 17531 |
2017–18 | 22871 | Arka Gdynia | 7 April 2018 | [16] | 2235 | Nieciecza | 27 February 2018 | [17] | 10640 |
2018–19 | 25066 | Arka Gdynia | 27 October 2018 | [18] | 8769 | Wisła Płock | 11 March 2019 | [19] | 14746 |
2019–20 [a] | 14008 | Lech Poznań | 14 September 2019 | [22] | 0 [b] | Arka Gdynia & Cracovia | 31 March 2020 & 9 June 2020 | – | 8110 |
2020–21 [c] | 5424 | Raków Częstochowa | 29 August 2020 | [23] | 0 | 12 games | All games from October 2020 | – | 987 |
Năm | Tên viết Tắt | Tên đầy đủ |
---|---|---|
1945 | BOP Baltia Gdańsk | Biuro Odbudowy Portów Baltia Gdańsk |
1946 | KS BOP Lechia Gdańsk | Klub Sportowy Biuro Odbudowy Portów Lechia Gdańsk |
1947 | BZKS Lechia Gdańsk | Budowlany Związkowy Klub Sportowy Lechia Gdańsk |
1951 | ZS Budowlani Gdańsk | Związek Sportowy Budowlani Gdańsk |
1955 | TKS ZS Budowlani "Lechia" | Terenowe Koło Sportowe Związek Sportowy Budowlani "Lechia" |
1959 | BKS Lechia Gdańsk | Budowlani Klub Sportowy Lechia Gdańsk |
1991 | KS Lechia Gdańsk | Klub Sportowy Lechia Gdańsk |
1992 | FC Lechia SA | Football Club Lechia Spółka Akcyjna |
1995 | KP Olimpia-Lechia Gdańsk | Klub Piłkarski Olimpia-Lechia Gdańsk |
1996 | KS Lechia Gdańsk | Klub Sportowy Lechia Gdańsk |
1998 | Lechia-Polonia Gdańsk SSA | Lechia-Polonia Gdańsk Sportowa Spółka Akcyjna |
2001 | OSP Lechia Gdańsk | Ośrodek Szkolenia Piłkarskiego Lechia Gdańsk |
2009 | KS Lechia Gdańsk SA | Klub Sportowy Lechia Gdańsk Spółka Akcyjna |
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
|
|
Ref | Tên | QT | Thời gian | G | W | D | L | %W | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Michał Globisz | 1 July 2001 | 25 August 2001 | 2 | 2 | 0 | 0 | 100% | ||
Tadeusz Małolepszy | 26 August 2001 | 16 November 2002 | 38 | 30 | 4 | 4 | 78.9% | ||
[25] | Jerzy Jastrzębowski | 1 February 2003 | 21 May 2004 | 53 | 45 | 3 | 5 | 84.9% | |
[26] | Marcin Kaczmarek | 22 May 2004 | 16 June 2006 | 74 | 38 | 17 | 19 | 51.3% | |
[27] | Tomasz Borkowski | 17 June 2006 | 27 August 2007 | 41 | 16 | 12 | 13 | 39% | |
[28] | Dariusz Kubicki | 30 August 2007 | 22 July 2008 | 32 | 22 | 4 | 6 | 68.7% | |
[29] | Jacek Zieliński | 23 July 2008 | 5 April 2009 | 37 | 9 | 7 | 21 | 24.3% | |
[30] | Tomasz Kafarski | 7 April 2009 | 8 November 2011 | 94 | 32 | 27 | 35 | 34% | |
[31] | Rafał Ulatowski | 9 November 2011 | 14 December 2011 | 4 | 1 | 0 | 3 | 25% | |
[32] | Paweł Janas | 1 January 2012 | 24 May 2012 | 13 | 3 | 5 | 5 | 23% | |
[33] | Bogusław Kaczmarek | 6 June 2012 | 4 June 2013 | 32 | 11 | 8 | 13 | 34.3% | |
[34] | Michał Probierz | 4 June 2013 | 26 March 2014 | 42 | 12 | 15 | 15 | 28.5% | |
[35] | Ricardo Moniz | 27 March 2014 | 4 June 2014 | 10 | 5 | 3 | 2 | 50% | |
[36] | Quim Machado | 16 June 2014 | 21 September 2014 | 9 | 3 | 3 | 3 | 33.3% | |
[37] | Tomasz Unton | 21 September 2014 | 17 November 2014 | 7 | 1 | 2 | 4 | 14.2% | |
[38] | Jerzy Brzęczek | 17 November 2014 | 1 September 2015 | 30 | 11 | 9 | 10 | 36.6% | |
[39] | Thomas von Heesen | 1 September 2015 | 3 December 2015 | 12 | 3 | 2 | 7 | 25% | |
[40] | Dawid Banaczek | 3 December 2015 | 13 January 2016 | 3 | 2 | 0 | 1 | 66.6% | |
[41] | Piotr Nowak | 13 January 2016 | 27 September 2017 | 66 | 31 | 16 | 19 | 46.9% | |
[42] | Adam Owen | 27 September 2017 | 3 March 2018 | 16 | 4 | 6 | 6 | 25% | |
[43] | Piotr Stokowiec | 5 March 2018 | 28 August 2021 | 139 | 64 | 35 | 40 | 46.6% | |
[44] | Tomasz Kaczmarek | 1 September 2021 | present | 15 | 8 | 3 | 4 | 53.3% |
Mùa | Tài Trợ | Kit manufacturers | Notes | |
---|---|---|---|---|
Front of shirt | Back of shirt | |||
1983–1984 | No sponsor | No sponsor | maSport | Lechia Gdańsk |
1984–1987 | Umbro | |||
1987–1989 | unknown | |||
1989–1995 | Self-made | |||
1995–1996† | Nata | PJ Sport | Olimpia-Lechia Gdańsk | |
Canal+ | Kelme | |||
Olvit | Self-made | Lechia Gdańsk | ||
1996–1998 | Nata | Kelme | ||
1998–1999 | Pomorskie Towarzystwo Leasingowe (PTL) | Uhlsport | Lechia-Polonia Gdańsk | |
1999–2000‡ | PTL | |||
Centertel | Polsat | Tico | ||
Nata | No sponsor | Kelme | ||
2000–2002 | Centertel & Canal+ | Netia | Adidas | |
2001 | Polteam | No sponsor | Self-made | Lechia Gdańsk |
2001–2004 | No sponsor | wit-sport | ||
2003 | Biznes Partner Klub | Achilles | Erima | |
2004 | No sponsor | No sponsor | Self-made | |
2004–2005 | GPEC | www.gdansk.pl | Legea | |
2005–2006 | Erreà | |||
2006–2007 | SNG | Jako | ||
2007–2008 | SNG & Energa | |||
2008–2010 | No sponsor | |||
2010–2011 | Lotos[45][46] | Adidas | ||
2011–2012 | www.gdansk.pl | |||
2012–2014 | Energa | |||
2014–2016 | Sport-Saller[47] | |||
2016 | ETL Group | Totolotek | New Balance[48] | |
2016–2019 | Energa[49] | |||
2019–2020 | Energa & Paytren[50] | Betclic | ||
2020–2021 | Energa | Grupa Orlen[51] & Paytren | No sponsor | ||
2021 | Energa | Grupa Orlen | |||
2021– | Energa | Grupa Orlen & eToro | eToro |
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng