Linatella caudata

Linatella caudata
Linatella caudata
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Cymatiidae
Chi: Linatella
Loài:
L. caudata
Danh pháp hai phần
Linatella caudata
(Gmelin, 1791)
Các đồng nghĩa[1]
  • Buccinum caudatum Gmelin, 1791 (basionym)
  • Cassidaria cingulata Lamarck, 1822
  • Cymatium (Linatella) cingulatum (Lamarck, 1822)
  • Cymatium (Linatella) cingulatum peninsulum M. Smith, 1937
  • Cymatium (Linatella) poulsenii Mörch, O.A.L., 1877
  • Cymatium cingulatum (Lamarck, 1822)
  • Cymatium cutaceum (Lamarck, 1816)
  • Dolium losareinse Martin, 1899
  • Fusus cutaceus Lamarck, 1816
  • Fusus voigtii Anton, 1838
  • Linatella cingulatum (Gmelin, 1791)
  • Linatella neptunia Garrard, 1963
  • Ranularia (Lagena) rostratus “Martini” Mörch, 1853
  • Triton (Linatella) poulsenii Mörch, 1877
  • Triton undosum Kiener, 1842
  • Tritonium caudatum (Gmelin, 1791)

Linatella caudata là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cymatiidae.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 75 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 0 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 382 m.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Cymatium cingulatum (Lamarck, 1822). Rosenberg, G. (2010). Cymatium cingulatum (Lamarck, 1822). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160254 on 27 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Linatella caudata tại Wikispecies
  • Bouchet, P.; Gofas, S. (2015). Cymatium cutaceum (Lamarck, 1816).
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda.
  • Spry, J.F. (1961). The sea shells of Dar es Salaam: Gastropods. Tanganyika Notes and Records 56
  • Turgeon, D. D., A. E. Bogan, E. V. Coan, W. K. Emerson, W. G. Lyons, W. Pratt, et al. (1988) Common and scientific names of aquatic invertebrates from the United States and Canada: mollusks, American Fisheries Society Special Publication 16
  • Turgeon, D. D., J. F. Quinn, Jr., A. E. Bogan, E. V. Coan, F. G. Hochberg, W. G. Lyons, et al. (1998) Common and scientific names of aquatic invertebrates from the United States and Canada: Mollusks, 2nd ed., American Fisheries Society Special Publication 26
  • Cote Bleue Lưu trữ 2020-02-21 tại Wayback Machine



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Lục nhãn hay Rikugan là khả năng độc nhất, chỉ luôn tồn tại một người sở con mắt này trong thế giới chú thuật
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lược qua các thông tin cơ bản của các vị thần với quốc gia của mình
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!