Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lins Lima de Brito | ||
Ngày sinh | 11 tháng 9, 1987 | ||
Nơi sinh | Camaçari, Brasil | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo, Tiền vệ chạy cánh phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ventforet Kofu | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2006 | SC Camaçariense | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2006 | Camaçariense | 0 | (0) |
2006–2008 | Mogi Mirim | 0 | (0) |
2008 | São Caetano | 0 | (0) |
2008 | Paulista | 0 | (0) |
2009 | Guaratinguetá | 7 | (2) |
2009 | Ponte Preta | 26 | (7) |
2010 | Mirassol | 18 | (6) |
2010–2013 | Criciúma | 69 | (24) |
2011 | → Grêmio (mượn) | 13 | (1) |
2011 | → ABC (mượn) | 18 | (8) |
2012 | → Itumbiara (mượn) | 16 | (5) |
2014–2015 | Gamba Osaka | 46 | (6) |
2016 | Figueirense | 25 | (3) |
2017 | Ponte Preta | 10 | (0) |
2017– | Ventforet Kofu | 12 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 12 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 12 năm 2013 |
Lins Lima de Brito hay Lins là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền đạo hay tiền vệ chạy cánh phải cho Ventforet Kofu.
Sau nhiều lần thi đấu cho mượn quanh Brasil, anh đến với J. League, nơi anh thi đấu cho Gamba Osaka, thậm chí giành được cú ăn ba cùng câu lạc bộ vào năm 2014. Anh có được biệt danh lạ Linswandowski khi ở Osaka, trước khi rời đi vào đầu năm 2016.[1]
Updated 6 tháng 12 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác1 | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Châu Á | Siêu cúp | Tổng cộng | ||||||||
2014 | Gamba Osaka | J1 League | 26 | 5 | 6 | 2 | 7 | 1 | - | - | 39 | 8 | ||
2015 | 20 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 10 | 3 | 2 | 0 | 36 | 4 | ||
2017 | Ventforet Kofu | J1 League | 12 | 6 | - | - | - | - | 12 | 6 | ||||
Tổng | 58 | 12 | 6 | 2 | 11 | 1 | 10 | 3 | 2 | 0 | 87 | 18 |
1 = Siêu cúp Nhật Bản và Giải bóng đá vô địch Suruga Bank appearances.