Lipscomb, Texas

Lipscomb, Texas
—  CDP  —
Hình nền trời của Lipscomb, Texas
Vị trí trong Quận Lipscomb, Texas
Vị trí trong Quận Lipscomb, Texas
Vị trí quận Lipscomb trong tiểu bang Texas ở Hoa Kỷ
Vị trí quận Lipscomb trong tiểu bang Texas ở Hoa Kỷ
Lipscomb, Texas trên bản đồ Thế giới
Lipscomb, Texas
Lipscomb, Texas
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangTexas
QuậnQuận Lipscomb
Dân số (2010)
 • Tổng cộng37
Múi giờCST (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
Mã bưu chính79056 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã điện thoại806 Sửa dữ liệu tại Wikidata

Lipscomb là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) thuộc quận Lipscomb, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 37 người.[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Lipscomb, Texas, 1991–2020 normals, extremes 1963–present
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °F (°C) 84
(29)
90
(32)
95
(35)
100
(38)
105
(41)
114
(46)
114
(46)
110
(43)
108
(42)
103
(39)
92
(33)
81
(27)
114
(46)
Trung bình tối đa °F (°C) 74.1
(23.4)
78.0
(25.6)
86.6
(30.3)
91.4
(33.0)
96.2
(35.7)
101.2
(38.4)
104.4
(40.2)
103.5
(39.7)
98.9
(37.2)
93.5
(34.2)
82.8
(28.2)
72.8
(22.7)
106.4
(41.3)
Trung bình ngày tối đa °F (°C) 49.9
(9.9)
53.4
(11.9)
63.2
(17.3)
71.4
(21.9)
80.1
(26.7)
89.3
(31.8)
94.5
(34.7)
93.1
(33.9)
85.3
(29.6)
73.7
(23.2)
61.2
(16.2)
50.3
(10.2)
72.1
(22.3)
Trung bình ngày °F (°C) 33.9
(1.1)
36.9
(2.7)
46.5
(8.1)
55.3
(12.9)
65.2
(18.4)
75.2
(24.0)
79.8
(26.6)
78.2
(25.7)
69.9
(21.1)
57.2
(14.0)
44.4
(6.9)
34.7
(1.5)
56.4
(13.6)
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) 17.9
(−7.8)
20.5
(−6.4)
29.8
(−1.2)
39.1
(3.9)
50.2
(10.1)
61.0
(16.1)
65.1
(18.4)
63.4
(17.4)
54.4
(12.4)
40.7
(4.8)
27.7
(−2.4)
19.0
(−7.2)
40.7
(4.8)
Trung bình tối thiểu °F (°C) 3.4
(−15.9)
5.5
(−14.7)
12.7
(−10.7)
23.4
(−4.8)
34.1
(1.2)
48.8
(9.3)
56.4
(13.6)
54.0
(12.2)
39.3
(4.1)
24.1
(−4.4)
11.2
(−11.6)
4.1
(−15.5)
−1.7
(−18.7)
Thấp kỉ lục °F (°C) −19
(−28)
−19
(−28)
−6
(−21)
12
(−11)
24
(−4)
40
(4)
45
(7)
44
(7)
27
(−3)
10
(−12)
1
(−17)
−16
(−27)
−19
(−28)
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) 0.62
(16)
0.61
(15)
1.41
(36)
1.89
(48)
3.07
(78)
3.46
(88)
2.40
(61)
2.92
(74)
1.78
(45)
2.30
(58)
0.94
(24)
1.16
(29)
22.56
(572)
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm) 2.0
(5.1)
1.2
(3.0)
1.4
(3.6)
0.1
(0.25)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.7
(1.8)
1.1
(2.8)
3.2
(8.1)
9.7
(24.65)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) 2.2 2.9 3.8 4.9 6.6 7.0 6.1 6.5 4.8 4.9 3.2 3.1 56.0
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in) 0.7 0.5 0.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.2 0.4 0.7 3.0
Nguồn 1: NOAA[2]
Nguồn 2: National Weather Service[3]
Lịch sử dân số
Điều tra
dân số
Số dân
200044
201037−159%
202066784%
U.S. Decennial Census[4]
1850–1900[5] 1910[6]
1920[7] 1930[8] 1940[9]
1950[10] 1960[11] 1970[12]
1980[13] 1990[14] 2000[15]
2010[16]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “U.S. Climate Normals Quick Access – Station: Lipscomb, TX”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  3. ^ “NOAA Online Weather Data – NWS Amarillo”. National Weather Service. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  4. ^ “Decennial Census by Decade”. United States Census Bureau.
  5. ^ “1900 Census of Population - Population of Texas By Counties And Minor Civil Divisions” (PDF). United States Census Bureau.
  6. ^ “1910 Census of Population - Supplement for Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  7. ^ “1920 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  8. ^ “1930 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  9. ^ “1940 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  10. ^ “1950 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  11. ^ “1960 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  12. ^ “1970 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  13. ^ “1980 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  14. ^ “1990 Census of Population - Population and Housing Unit Counts - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  15. ^ “2000 Census of Population - Population and Housing Unit Counts - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  16. ^ “2010 Census of Population - Population and Housing Unit Counts - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
Giới thiệu trang bị Genshin Impact - Vôi Trắng và Rồng Đen
Giới thiệu trang bị Genshin Impact - Vôi Trắng và Rồng Đen
Nhà Lữ Hành thân mến! Trong phiên bản mới "Vôi Trắng và Rồng Đen", ngoại trừ cách chơi mới, còn có rất nhiều trang bị mới. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu cách nhận trang bị nhé!
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
Bốn kẻ đổ bộ và liên đới tứ kỵ sĩ khải huyền
Bốn kẻ đổ bộ và liên đới tứ kỵ sĩ khải huyền
Tứ Kỵ Sĩ Khải Huyền xuất hiện trong Sách Khải Huyền – cuốn sách được xem là văn bản cuối cùng thuộc Tân Ước Cơ Đốc Giáo