Loa (định hướng)

Trong tiếng Việt, loa có thể là:

  1. Dụng cụ điện thanh biến đổi năng lượng điện thành năng lượng âm gọi là Loa. Tuỳ theo nguyên lý, đặc tính, phạm vi sử dụng có thể phân chia thành những loại:
    Theo nguyên lý làm việc:
    Theo đặc tính tần số:
    • Loa trầm là loa hoạt động với tần số thấp
    • Loa thanh là loa hoạt động ở tần số cao...
    Theo mục đích sử dụng:
  2. Trong thực vật, loa còn có thể là chỉ loài loa kèn:
    • Loa kèn đỏ: Tên khoa học Amaryllidaceae, là họ cây thảo, thân rễ hay hành, lá mọc từ gốc rễ, hình dải. Hoa lưỡng tính, đều, mọc đơn hay thành tán.
    • Loa kèn trắng: Tên khoa học Liliaceae, họ cây thảo, sống lâu năm, có thân rễ, thân giò hay thân củ, một số loài có thân gỗ kích thước lớn (cây lật). Lá mọc gần rễ.
  3. Chính trị
    • Loa: lời tuyên bố, phát ngôn (bộ ngoại giao)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất
Nghe nói cậu là cung cự giải
Nghe nói cậu là cung cự giải
Đây là 1 series của tác giả Crystal星盘塔罗, nói về 12 chòm sao.
Sự kiện
Sự kiện "Di Lặc giáng thế" - ánh sáng giữa Tam Giới suy đồi
Trong Black Myth: Wukong, phân đoạn Thiên Mệnh Hầu cùng Trư Bát Giới yết kiến Di Lặc ở chân núi Cực Lạc là một tình tiết rất thú vị và ẩn chứa nhiều tầng nghĩa.